roll with the punches Thành ngữ, tục ngữ
roll with the punches
be a flexible competitor, pick yourself up In politics you learn to roll with the punches and keep going. cuộn với các cú đấm
1. Theo nghĩa đen, trong võ thuật (đặc biệt là quyền anh), điều động cơ thể khỏi đòn đánh để giảm bớt lực tác động. Anh ta bất phải là võ sĩ năng nổ nhất, nhưng anh ta phụ thuộc vào sức bền và kỹ năng của mình, lăn lộn với những cú đấm để hạ gục đối thủ cho đến thời (gian) điểm tốt nhất để ra đòn. Bằng cách mở rộng, để thích ứng với những thất bại, khó khăn hoặc nghịch cảnh để quản lý hoặc đối phó tốt hơn với tác động của chúng đến cuộc sống của một người. Mất chuyện thực sự rất khó khăn, nhưng tui đã cố gắng lăn lộn với những cú đấm cho đến khi tui đứng dậy trở lại. Hãy nhớ lăn xả với những cú đấm trong suốt cuộc tranh luận— đừng quá chú tâm vào những sai lầm mà bạn mắc phải .. Xem thêm: đấm, lăn lăn với những cú đấm
Hình. để hấp thụ lực của một cú đánh, như trong quyền anh. Bạn phải học cách lăn lộn với những cú đấm. Chấp nhận những gì được giải quyết cho bạn. Paul bất bao giờ có thể lăn lộn với những cú đấm. Anh ấy luôn luôn phải có được cùng đều .. Xem thêm: đấm, lăn lăn với những cú đấm
Đối phó và chống chọi với nghịch cảnh, đặc biệt là bằng cách linh hoạt. Ví dụ, Cô ấy vừa có ba người biên tập khác nhau cho cuốn sách của mình, mỗi người có một phong cách khác nhau, nhưng cô ấy vừa học cách lăn lộn với những cú đấm. Thuật ngữ này đen tối chỉ tiềm năng của võ sĩ quyền anh có thể làm chệch hướng toàn bộ lực ra đòn của đối thủ bằng cách di chuyển cơ thể của anh ta một cách khéo léo. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: đấm, lăn lăn với đấm
Nếu ai đó lăn với đấm, họ bất để những khó khăn, chỉ trích ảnh hưởng xấu đến mình. Anh ấy vừa gây ấn tượng với tất cả các bên bởi tiềm năng đàm phán và sẵn sàng lăn xả với những cú đấm. Anh ấy vừa phải học cách lăn lộn với những cú đấm và tìm kiếm mặt tích cực trong tất cả vấn đề. Lưu ý: Nếu các võ sĩ lăn lộn với các cú đấm, họ sẽ di chuyển đầu và thân mình về phía sau, tránh xa cú đấm của đối thủ. . Xem thêm: đấm, lăn lăn với những cú đấm
1 (của một võ sĩ quyền anh) di chuyển cơ thể của họ khỏi những cú đánh của đối thủ để giảm bớt tác động. 2 thích ứng với trả cảnh khó khăn hoặc bất lợi .. Xem thêm: đấm, lăn lăn với ˈpunches
thích nghi với tình huống khó khăn: Chà, chúng tui không thể làm gì để thay đổi tất cả thứ. Chúng ta sẽ chỉ phải học cách lăn với những cú đấm. cú đấm Tiếng lóng Để đối phó và chống chọi với nghịch cảnh, đặc biệt là bằng cách linh hoạt .. Xem thêm: đấm, lăn lăn với cú đấm, để
thích nghi với nghịch cảnh. Thuật ngữ này xuất phát từ quyền anh, trong đó một thí sinh dịch chuyển cơ thể của mình sang một bên để làm chệch hướng toàn bộ lực ra đòn của đối thủ. Vào giữa thế kỷ 20, nó vừa trở thành một phép ẩn dụ để đối phó với những trả cảnh khó khăn, như trong Cuộc xâm lược quyền riêng tư của H. Kurnitz (1956): “Anh ta vừa thành thạo tiềm năng lăn lộn với những cú đấm, khiến mình trở nên không hình khi một cuộc khủng hoảng làm bầu trời tối sầm lại. . ”. Xem thêm: cuộn. Xem thêm:
An roll with the punches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll with the punches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll with the punches