roll over and play dead Thành ngữ, tục ngữ
roll over and play dead
not try, not compete hard, give up "The coach said, ""Don't expect the Jets to roll over and play dead.""" lăn lộn và chơi chết
Để phục tùng, cùng ý hoặc tuân thủ (đối với hoặc với điều gì đó) mà bất có bất kỳ hành động, phản kháng hoặc phản đối nào. Một đen tối chỉ đến một hành vi cụ thể trong đó một số động vật coi cái chết như một cơ chế tự vệ khi đối mặt với mối đe dọa từ kẻ săn mồi. Bạn bất thể lăn lộn và chơi chết mỗi khi họ cố gắng lợi dụng bạn như vậy. Bạn nên phải đứng lên cho chính mình! Tôi biết có thể cảm giác như lựa chọn duy nhất của bạn là lăn lộn và chơi chết khi cuộc sống quá căng thẳng, nhưng bạn phải cố gắng hết sức để cải thiện tình hình của mình .. Xem thêm: and, dead, over, play, cycle lăn qua lăn lại chơi chết
Hình. bỏ cuộc và bất thể đương đầu với cuộc sống hoặc một vấn đề. Tại sao tui không thể phàn nàn về điều này? Tôi có nên lăn lộn và chơi chết không? Xem thêm: and, dead, over, play, roll. Xem thêm:
An roll over and play dead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll over and play dead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll over and play dead