roll out the red carpet Thành ngữ, tục ngữ
roll out the red carpet
greet a person with great respect, give a big welcome When the King of Jordon visited Washington, they rolled out the red carpet and gave him a great welcome.
roll out the red carpet for
Idiom(s): roll out the red carpet for sb
Theme: WELCOME
to provide special treatment for someone.
• There's no need to roll out the red carpet for me.
• We rolled out the red carpet for the king and queen.
roll out the red carpet|carpet|red carpet|roll|rol
v. phr. 1. To welcome an important guest by putting a red carpet down for him to walk on. They rolled out the red carpet for the Queen when she arrived in Australia. 2. To greet a person with great respect and honor; give a hearty welcome. Margaret's family rolled out the red carpet for her teacher when she came to dinner.
Compare: WELCOME MAT. - trải thảm đỏ (cho ai đó)
1. Theo nghĩa đen, để trải một tấm thảm hoặc tấm thảm lớn màu đỏ để một vị khách rất nổi bật hoặc quan trọng bước lên. Nhà hát vừa trải thảm đỏ cho công tước, người sẽ tham gia đêm khai mạc vở kịch vào tối hôm đó. Nói cách khác, để chào đón một người nào đó với lòng hiếu khách, nghi lễ hoặc sự phô trương lớn hoặc công phu. Vì Jake là con một của họ, Robert và Sarah luôn trải thảm đỏ cho cậu mỗi khi cậu từ trường lớn học trở về nhà. Chúng tui chỉ ghé qua một tách trà và bắt kịp nhanh chóng, bất nên phải tung ra thảm đỏ !. Xem thêm: thảm, ra, đỏ, cuộn cuộn ra thảm đỏ
(cho ai đó)
1. Lít để trải thảm đỏ cho người quan trọng bước tiếp. Hội cùng thành phố quyết định trải thảm đỏ cho chuyến thăm của hoàng hi sinh nước ngoài.
2. Hình. Để cung cấp cho ai đó điều trị phù hợp với trước bản quyền. Các công dân của cộng cùng nhỏ rất thích trải thảm đỏ cho những vị khách quan trọng .. Xem thêm: trải thảm, trải thảm đỏ, cuộn trải thảm đỏ
Nếu bạn trải thảm đỏ cho ai đó, đặc biệt một ai đó nổi tiếng hoặc quan trọng, bạn dành cho họ sự chào đón đặc biệt và coi họ như một vị khách danh dự. Nhân viên bảo tàng trải thảm đỏ; mặc dù hôm đó là chủ nhật, nhưng phó giám đốc vừa đặc biệt đến để chỉ cho chúng tui một vòng. Thảm đỏ vừa được trải ra cho ông Honecker trong chuyến thăm của ông đến Bonn vào năm 1987. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về cách xử lý trên thảm đỏ hoặc cách chào đón trên thảm đỏ. Tuần trước, ông vừa dành sự đãi ngộ trên thảm đỏ cho một số doanh nhân cánh có nhất của Tây Ban Nha. Các quan chức vừa trải thảm đỏ chào đón ông tại Nhà khách Chính phủ. Lưu ý: Khi hoàng gia (nhà) hoặc những vị khách quan trọng khác đến thăm một quốc gia, một dải thảm đỏ thường được trải trên mặt đất để họ bước lên. . Xem thêm: thảm trải, ra ngoài, đỏ, cuộn trải thảm đỏ
Để đón tiếp trọng thị hay lễ .. Xem thêm: thảm, ra, đỏ, cuộn. Xem thêm:
An roll out the red carpet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll out the red carpet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll out the red carpet