rock bottom Thành ngữ, tục ngữ
hit rock bottom
feel very unfortunate, feel very depressed After his farm was seized, he hit rock bottom - lost all hope.
rock bottom
(See hit rock bottom) đáy đá
Điểm thấp nhất hoặc xấu nhất tuyệt cú cú cú đối. Giá sữa hiện đang ở mức thấp, điều này rất tốt cho người tiêu dùng, nhưng lại có hại cho người chăn nuôi bò sữa. Tôi biết mình vừa chạm đáy khi bỏ lỡ bữa tiệc sinh nhật của con trai mình vì quá mệt mỏi. Đó là lúc tui biết mình nên phải nhờ đến sự trợ giúp của chuyên gia (nhà) .. Xem thêm: bottom, bedrock bedrock basal
Mức thấp nhất có thể, đáy tuyệt cú cú cú đối, vì giá lúa mì vừa chạm đáy. Thành ngữ này đen tối chỉ sự hiện diện của lớp nền ngăn cản chuyện đào sâu xuống. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: đáy, đá đáy đá
mức thấp nhất có thể. Tin tức kinh doanh nghệ thuật 2004 Đến năm 1992, gia (nhà) đình Nunez vừa chạm đáy, nợ nần và sống nhờ thẻ tín dụng. . Xem thêm: đáy, đá đá đáy
1. n. điểm hoặc mức thấp nhất. Giá trị của hàng hóa hiện đang ở mức thấp nhất.
2. mod. thấp nhất tuyệt cú cú cú đối, đặc biệt là về giá. Tôi đang cung cấp cho bạn mức giá thấp nhất. . Xem thêm: đáy, đá. Xem thêm:
An rock bottom idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rock bottom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rock bottom