pick up the tab Thành ngữ, tục ngữ
pick up the tab
pay the bill, pay the shot Who picked up the tab for the hotel rooms? Who paid?
pick up the tab|pick|pick up|tab
v. phr. To pay the bill in a restaurant; be the one who underwrites financially what others are doing. "I am always the one who picks up the tab," Charlie complained bitterly. "Others get away with being freeloaders."
Compare: FOOT THE BILL. chọn tab
Để thanh toán chi phí cho một thứ gì đó, chẳng hạn như tại nhà hàng hoặc quán bar, đặc biệt là đãi hoặc người khác. Tôi biết điều đó là lỗi thời, nhưng tui vẫn nghĩ một chàng trai nên chọn tab trong buổi hẹn hò đầu tiên. Các nhà tuyển việc làm của tui đã đề nghị chọn tab nếu tui quyết định đi học lớn học. Hãy xem thêm: chọn, tab, nhấc chọn tab
và chọn séc để thanh toán hóa đơn. Bất cứ khi nào chúng tui đi ra ngoài, cha tui chọn tab. Đặt hàng bất cứ thứ gì bạn muốn. Công ty đang chọn séc Xem thêm: pick, tab, up nhặt tab
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn chọn tab, bạn trả trước cho một thứ gì đó, thường là thứ mà bạn bất chịu trách nhiệm. Pollard chọn tab cho bữa tối. Nếu bạn gái của bạn luôn chọn tab, thì sự bất bình đẳng trong mối quan hệ của bạn có thể khó giải quyết cho cả hai. bất chính thức, chủ yếu là Bắc MỹXem thêm: pick, tab, nhấc nhấc ˈtab (vì cái gì đó)
(không chính thức) thanh toán hóa đơn, đặc biệt là cho một nhóm người trong nhà hàng, v.v.: Cha cô ấy vừa nhấc máy tab cho tất cả rượu sâm panh trong đám cưới. Xem thêm: chọn, tab, lênXem thêm:
An pick up the tab idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick up the tab, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick up the tab