pig in a poke Thành ngữ, tục ngữ
a pig in a poke
a risk, a gamble, taking a chance (see take a chance) If you don't test drive the car, you're buying a pig in a poke.
buy a pig in a poke
buy something without seeing it or knowing if it will be satisfactory You shouldn
pig in a poke
something accepted or bought without looking at it carefully The stereo system he bought was a pig in a poke. He has no idea if it will work well.
pig in a poke|in a poke|pig|poke
n. phr. An unseen bargain; something accepted or bought without looking at it carefully. Buying land by mail is buying a pig in a poke: sometimes the land turns out to be under water. lợn mán
Thứ gì đó được mua mà bất được kiểm tra kỹ lưỡng, thường dẫn đến sau quả tiêu cực. Một cái "chọc" là một cái túi. Mua nhà mà bất kiểm tra trước cũng tương tự như mua một con lợn bị chọc tiết vậy. . Ví dụ, Eric tin rằng mua một chiếc ô tô vừa qua sử dụng là mua một con lợn trong một cuộc chọc ngoáy. Biểu thức này đen tối chỉ hành vi thay thế một vật không giá trị, chẳng hạn như một con mèo, cho một con lợn sữa đắt trước mà khách hàng vừa mua và gói nó trong một cái phễu hoặc bao tải. Nó có từ thời (gian) những người mua hàng tạp hóa phụ thuộc vào chợ nông sản hàng tuần và, trừ khi họ đủ thận trọng để kiểm tra bên trong chiếc bình, họ sẽ bất phát hiện ra hộp sọ cho đến khi họ về nhà. Từ blow có từ thế kỷ 13 nhưng hiện nay được sử dụng chủ yếu ở miền nam Hoa Kỳ. Thành ngữ lần đầu tiên được ghi lại trong bộ sưu tập 1562 của John Heywood về các câu châm ngôn. Cũng nên xem để mèo ra khỏi túi. Xem thêm: heo, chọc heo trong chọc
CŨ-THỜI TRANG Nếu bạn mua hoặc chấp nhận một con heo, bạn mua hoặc nhận một thứ gì đó mà bất xem xét kỹ trước, dẫn đến kết quả là nó có thể là thứ chất lượng kém hoặc bất như những gì bạn muốn. Chính những nghi ngờ về gói tài chính khiến tui thực sự lo lắng. Tôi cảm giác chúng ta có thể mua một con lợn trong một cuộc chọc phá ở đây. Ông vừa chiến thắng trong cuộc bầu cử bằng cách hứa sẽ chấm dứt tình trạng tham nhũng của chính phủ. Nhưng bây giờ có vẻ như các cử tri vừa bị bán một con lợn trong một cuộc chọc phá. Lưu ý: Trước đây, những người buôn bán lợn con ở chợ thường để một con lợn con và số còn lại cho vào túi, hoặc `` vồ '', sẵn sàng xuất bán. Những người buôn bán bất trung thực vừa từng bỏ mèo vào túi thay vì lợn để lừa khách hàng của họ. `` Hãy để mèo ra khỏi túi '' cũng phụ thuộc trên cách làm tương tự. Xem thêm: heo, chọc heo chọc
cái gì cũng được mua hoặc nhận mà bất biết giá trị của nó hoặc nhìn thấy nó trước. Trong cách diễn đạt này, một cái chọc là một cái bao hoặc túi nhỏ, một ý nghĩa mà ngày nay chủ yếu được sử dụng ở Scotland. 1996 John Doran Red Doran Tôi bất muốn bán cho cùng loại một con lợn để chọc phá, vì vậy tui giải thích rằng vịt chỉ được nuôi để đẻ. Xem thêm: con heo, chọc tiết (mua) con heo ở p xe để lái thử thích hợp - bạn bất muốn mua một con lợn trong một cuộc chọc ngoáy phải không? Chọc là một từ cổ để chỉ một cái bao hoặc cái túi nhỏ. Xem thêm: lợn, chọc lợn vào một cái chọc
Một thứ gì đó được cung cấp theo cách che giấu bản chất hoặc giá trị thực của nó. Xem thêm: lợn, chọc lợn trong một cuộc chọc phá
Một món hàng được mua mà bất được kiểm tra trước. Một cái chọc là một “cái túi”. Mua thứ gì đó mà bạn chưa nhìn thấy là cơ sở của hình ảnh — bạn bất biết tình trạng của con lợn trong túi cho đến khi bạn mua nó. Nó có thể là chính xác những gì vừa được quảng cáo, hoặc nó có thể tồi tệ hơn nhiều so với những gì người bán mô tả — con heo! Xem thêm: heo, pokeXem thêm:
An pig in a poke idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pig in a poke, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pig in a poke