pillar of society Thành ngữ, tục ngữ
pillar of society|pillar|society
n. phr. A leading figure who contributes to the support and the well-being of his/her society; a person of irreproachable character. Mrs. Brown, the director of our classical symphony fund, is a true pillar of society. trụ cột của xã hội
Một người là thành viên đặc biệt tích cực, được tôn trọng và có ảnh hưởng trong lĩnh vực xã hội đất phương của một người. Ông tui là một trụ cột của xã hội vì doanh nghề của ông vừa thuê bao nhiêu người. Cô ấy từ lâu vừa được coi là một trụ cột của xã hội, vì vậy cô ấy vừa chiến thắng trong cuộc bầu cử thị trưởng một cách dễ dàng .. Xem thêm: của, trụ cột, xã hội một trụ cột của xã hội
hoặc một trụ cột của cộng cùng
Nếu bạn mô tả ai đó là trụ cột của xã hội hoặc trụ cột của cộng đồng, bạn có nghĩa là họ là thành viên tích cực và được tôn trọng của một nhóm người. Anh ấy là một trụ cột của xã hội, người con trai mà tất cả bà mẹ đều mong muốn có được. Cha tui đã từng là trụ cột của cộng cùng .. Xem thêm: của, trụ cột, xã hội trụ cột của xã hội
một người được coi là một công dân đặc biệt có trách nhiệm. Việc sử dụng cây cột để có nghĩa là "một người được coi là trụ cột hoặc hỗ trợ cho một cái gì đó" được ghi lại từ thời (gian) trung cổ; Pillars of Society là tựa tiếng Anh của một vở kịch năm 1888 của nhà biên kịch người Na Uy Henrik Ibsen .. Xem thêm: của, trụ cột, xã hội trụ cột của xã hội,
Một người ủng hộ chính cho cộng đồng, nhóm xã hội của một người, hoặc tổ chức khác. Ví dụ sớm nhất về chuyện trở thành một cột trụ như vậy có từ đầu thế kỷ XIV và liên quan đến một cột trụ của nhà thờ, mà Eric Partridge đánh giá là một sự sáo rỗng đặc biệt khó chịu vào năm 1800 hoặc lâu hơn. Shakespeare vừa sử dụng một vị trí hơi khác trong The Merchant of Venice; tại phiên tòa, Shylock nói, “Tôi buộc tội anh theo luật, vì anh là một trụ cột xứng đáng,” có lẽ hy vọng rằng thẩm phán sẽ có thiện cảm với lời khen này. Từ cuối thế kỷ XIX trở đi, trụ cột của xã hội thường được dùng để mỉa mai hoặc coi thường, mục tiêu nói chung là cả cá nhân và xã hội đều được đề cao. Ibsen vừa sử dụng nó trong vở kịch của mình, được dịch là Trụ cột của xã hội (1877), và gương của ông vừa được Shaw và những người khác noi theo. Vẫn còn một biến thể khác, trụ cột của cộng đồng, có thể được sử dụng một cách mỉa mai hoặc dễ hiểu .. Xem thêm: of, column. Xem thêm:
An pillar of society idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pillar of society, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pillar of society