pinch pennies Thành ngữ, tục ngữ
pinch pennies
be careful with money, be thrifty My grandmother always pinches pennies and will never spend her money foolishly.
pinch pennies|pennies|penny|pinch
v. phr., informal Not spend a penny more than necessary; be very saving or thrifty. When Tom and Mary were saving money to buy a house, they had to pinch pennies. - nhúm cùng xu
Để tiêu ít trước nhất có thể; đặc biệt tiết kiệm, đặc biệt là với mục đích tiết kiệm cho một cái gì đó lớn hơn. Kể từ khi có đứa con thứ hai, chúng tui đã phải chắt chiu từng cùng để đảm bảo cả hai đều có được thứ mình muốn trong dịp Giáng sinh .. Xem thêm: xu, nhúm nhúm cùng xu
Hãy tiết kiệm hoặc keo kiệt, như trong Giờ đây, bạn bất nên phải kiếm xu nào khi bạn đang làm chuyện toàn thời (gian) gian. Thuật ngữ này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1942.. Xem thêm: nhúm xu, nhúm nhúm cùng xu
Nếu ai đó nhúm cùng xu, họ cố gắng tiêu ít trước nhất có thể. Các tiểu blast và chính phủ liên blast đang thắt chặt từng xu ở tất cả nơi họ có thể và thường cắt giảm các chương trình nghệ thuật trước tiên. Thị trường đang bị thu hẹp và khách hàng đang phải thắt chặt từng xu. Lưu ý: Động từ penny compression có nghĩa tương tự nhưng phản bác nhiều hơn. Sàn nhà tốt, bền lâu là yếu tố cần thiết trong bất kỳ ngôi nhà nào, vì vậy bạn sẽ bất phải trả trước khi cố gắng và kiếm một xu. Lưu ý: Pennypinching được sử dụng như một danh từ và một tính từ, và những người làm chuyện này được gọi là penny pinchers. Anh ấy vừa gọi một bữa ăn rất lớn. Đây bất phải là thời (gian) điểm để kiếm tiền. Đối với những người bán nhúm cùng xu, một nhà hàng gần đó cung cấp một phiên bản của món ăn này với giá 10 đô la .. Xem thêm: penny, compression compression ˈpennies
(không chính thức) hãy cố gắng tiêu ít trước nhất có thể: Chúng tui đã kiếm được những cùng xu cả năm để chúng tui có thể đến thăm người thân của tui ở Úc vào tháng Mười Hai. ▶ ˈpenny-pinching adj.: Chính phủ chèn ép penny ˈpenny-pinching noun ˈpenny-pincher noun. Xem thêm: penny, nhúm nhúm cùng xu
Không chính thức Để tiết kiệm hay keo kiệt .. Xem thêm: penny, nhúm nhúm cùng xu, để
keo kiệt. Từ đó có nghĩa là một người keo kiệt kể từ khoảng năm 1412, từ này gần như cổ xưa như ngôn ngữ tiếng Anh hiện đại. Hình thức động từ trong sáo ngữ mới hơn đáng kể nhưng vẫn hiện hành. Elliott Paul vừa sử dụng nó trong Phố Hẹp (1942) của mình: “Monsieur Saul. . . phàn nàn và ghim những cùng xu khi anh ta mua hàng. ”. Xem thêm: soi cau lo. Xem thêm:
An pinch pennies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pinch pennies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pinch pennies