on your side Thành ngữ, tục ngữ
on your side
supporting you and your efforts """I'm on your side,"" Kelly said. ""I want you to pass this course."""Về phía (của một người)
Hỗ trợ hoặc giúp đỡ ý tưởng, kế hoạch, ý định của một hoặc một người nào đó, v.v. Tất cả chúng tui đều đứng về phía bạn, Jerry. Chúng tui chỉ muốn thấy vấn đề này được giải quyết nhanh chóng và dễ dàng nhất có thể. Nếu muốn thắng vụ kiện này, cô ấy sẽ cần một đội pháp lý khủng khiếp đứng về phía mình.. Xem thêm: về phía, bênvề phía bạn
Nếu có điều gì đó đứng về phía bạn, điều đó sẽ mang lại cho bạn một lợi thế và giúp bạn đạt được điều gì đó. Chúng tui ít nhất có thời (gian) gian về phía chúng tôi. Thực sự bất có vội vàng. Tôi vừa rất may mắn trong năm nay. May mắn dường như đứng về phía tôi.. Xem thêm: bên, bên. Xem thêm:
An on your side idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on your side, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on your side