on track Thành ngữ, tục ngữ
keep you on track
tell you what to do, remind you of the topic The instructor will help to keep us on track. She'll remind us.
on track
in the right direction, on the rails After a few problems, our project is back on track. đang đi đúng hướng
Tiến triển hoặc phát triển theo kế hoạch, dự kiến hoặc dự kiến. Mọi người trong toàn bộ bộ phận của chúng tui đang đi đúng hướng để đạt được hạn ngạch bán hàng của họ trong năm. Dự án vừa đi đúng hướng trước khi ông chủ lên và nghỉ việc, nhưng ai biết được khi nào chúng ta sẽ trả thành nó ngay bây giờ !. Xem thêm: trên, theo dõi * trên đường
đúng lịch trình; tiến độ theo kế hoạch. (* Điển hình: be ~; lấy ai đó hoặc cái gì ~; có ai đó hoặc cái gì đó ~; giữ ai đó hoặc cái gì đó ~; đặt ai đó hoặc cái gì đó ~; đặt ai đó hoặc cái gì đó ~.) Hãy cố gắng duy trì các quy trình này trong thời (gian) gian này. Hãy làm cho cuộc thảo luận này đi đúng hướng. Thời gian có hạn .. Xem thêm: on, track. Xem thêm:
An on track idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on track, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on track