on your toes Thành ngữ, tục ngữ
on your toes
ready, alert I have to be on my toes in her class. I have to listen and think.kiên quyết (của một người)
Hoạt động, tỉnh táo và tập trung. Có hai đứa con dưới năm tuổi chắc chắn khiến tui luôn phải lo lắng! Luật sư này được biết đến với chuyện sử dụng các chiến thuật thực sự lừa đảo và đen tối muội, vì vậy hãy thận trọng.. Xem thêm: cố gắngkiềm chế
sẵn sàng cho tất cả tình huống. 1921 John Dos Passos Ba người lính Nếu anh ấy chỉ cần cảnh giác và luôn kiễng chân, anh ấy chắc chắn sẽ lấy được nó. . Xem thêm: on, toeon your ˈtoes
sẵn sàng đối phó với bất kỳ điều gì có thể xảy ra: Tất cả chúng tui đều kiễng chân, chờ trận đấu bắt đầu.. Xem thêm: on, toe. Xem thêm:
An on your toes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on your toes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on your toes