nip it in the bud Thành ngữ, tục ngữ
nip it in the bud
stop it before it grows, prevent it from spreading If the students plan a revolt, we'll nip it in the bud. nip (something) in the bud
Để dừng, chấm dứt hoặc ngăn chặn điều gì đó ở giai đoạn đầu hoặc giai đoạn đầu, trước khi nó trở nên quá khó khăn hoặc bất thể quản lý được. Tôi nhận thấy rằng Tommy có thói quen xấu là nhai bằng miệng. Hãy nắm bắt điều đó từ trong trứng nước. Tại sao bạn bất giải quyết vấn đề ngay từ đầu trước khi nó bắt đầu ảnh hưởng đến toàn bộ cơ sở người dùng? Xem thêm: bud, nip nip article in the bud
Hình. để chấm dứt một cái gì đó trước khi nó phát triển thành một cái gì đó lớn hơn. (Ám chỉ đến chuyện phá hủy một nụ hoa trước khi nó nở.) Tôi muốn ghi nhớ chút lãng mạn đó từ trong trứng nước. Toàn bộ ý tưởng vừa được nhen nhóm từ trong trứng nước .. Xem thêm: bud, nip nip in the bud
Tạm dừng điều gì đó ở giai đoạn đầu hoặc kiểm tra kỹ lưỡng điều gì đó. Ví dụ, bằng cách bắt giữ tất cả các thủ lĩnh, họ vừa bóp nghẹt cuộc nổi dậy từ trong trứng nước. Cách diễn đạt ẩn dụ này, đen tối chỉ đến một đợt sương giá mùa xuân làm chết nụ hoa, lần đầu tiên được ghi lại trong một vở kịch của Beaumont và Fletcher năm 1606-1607. . Xem thêm: bud, nip nip article in the bud
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn nắm bắt được một tình huống xấu hoặc hành vi xấu từ trong trứng nước, bạn sẽ ngăn chặn nó ngay từ giai đoạn đầu. Điều quan trọng là phải nhận ra sự ghen tuông càng sớm càng tốt và xử lý nó từ trong trứng nước trước khi nó vượt ra khỏi tầm tay.
2. Nếu bạn bóp chết một thứ gì đó tốt từ trong trứng nước, bạn sẽ ngăn chặn nó trước khi nó có thể phát triển. Giá cao hơn sẽ thúc đẩy lạm phát và bắt đầu sự phục hồi của người tiêu dùng. Lưu ý: Biểu thức này có thể đen tối chỉ thời (gian) tiết quá lạnh làm hư hại cây trồng và làm cây ngừng ra hoa. Ngoài ra, nó có thể đề cập đến chuyện người làm vườn tỉa cây trong chồi để ngăn cây ra hoa. . Xem thêm: bud, nip, article nip article in the bud
đàn áp hoặc phá hủy thứ gì đó ở giai đoạn đầu. Cụm từ này đề cập đến hoạt động trồng trọt trong vườn là ngắt các chồi cây để ngăn chặn sự phát triển của chồi hoặc hoa. Nip theo nghĩa này được dùng theo nghĩa bóng vào cuối thế kỷ 16 và nip trong trứng nước vào đầu thế kỷ 17 .. Xem thêm: bud, nip, article nip article in the ˈbud
stop article in it giai đoạn vì bạn nghĩ rằng chuyện để nó phát triển sẽ rất nguy hiểm: Vấn đề này cần được khắc phục từ trong trứng nước trước khi quá muộn. ♢ Tôi nghĩ rằng đề xuất mới của chính phủ nên nhanh chóng được trả thiện trong trứng nước. OPPOSITE: hãy để thứ gì đó đi. Xem thêm: bud, nip, something. Xem thêm:
An nip it in the bud idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nip it in the bud, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nip it in the bud