next of kin Thành ngữ, tục ngữ
next of kin
closest relatives, members of the family The police are trying to find the man's next of kin - his family. (của một người) họ hàng bên cạnh
Họ hàng gần nhất của một người còn sống. Bây giờ thi thể vừa được xác định, chúng tui sẽ phải thông báo cho người thân của anh ấy về cái chết của anh ấy. Di chúc quy định rằng họ hàng nội ngoại của cô ấy sẽ được hưởng toàn bộ di sản của cô ấy. Cảnh sát vừa thông báo cho người thân của người chết. Người thân bên cạnh của tui sống cách đây 800 dặm. Xem thêm: họ hàng, tiếp theo, của your ˌnext of ˈkin
(chính thức) người thân hoặc họ hàng gần nhất của bạn: Bệnh viện cần liên hệ với người thân của cô ấy - cô ấy là thực sự rất ốm. ♢ Mẫu đơn này phải có chữ ký của người thân của bạn. Kin là một từ cũ để chỉ gia (nhà) đình bạn hoặc người thân của bạn. Xem thêm: kin, tiếp theo, của Xem thêm:
An next of kin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with next of kin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ next of kin