nip and tuck Thành ngữ, tục ngữ
nip and tuck
evenly matched, hard fought to the finish They were going along nip and tuck but he finally won the race in the end.
nip and tuck|nip|tuck
adj. or adv., informal Evenly matched; hard fought to the finish. The game was nip and tuck until the last minute. A was a nip and tuck race right to the finish line. The two salesmen fought nip and tuck for the contract all the way.
Compare: NECK AND NECK. nip và gài
1. danh từ Một thủ tục phẫu thuật thẩm mỹ, thường (nhưng bất phải luôn luôn) một thủ thuật được thực hiện trên khuôn mặt. Nhiều phụ nữ cho rằng mình sẽ có được nếp gấp và gọn gàng khi họ già đi, nhưng tui nghĩ rằng những nếp nhăn của tui khiến tui trông rất khác biệt. danh từ Một thay đổi nhỏ để cải thiện một cái gì đó, thường là sự xuất hiện của một cái gì đó. Căn nhà chỉ cần chỉnh sửa một chút trước khi nó sẵn sàng để bán. tính từ Của một cuộc thi hoặc cuộc thi, có một biên độ rất gần giữa các đối thủ cạnh tranh. Cuộc đua này vừa diễn ra rất gay cấn và chúng ta sẽ bất biết ai vừa chiến thắng cho đến khi cuộc bỏ phiếu cuối cùng được tính. trạng từ Cạnh tranh rất chặt chẽ; đối đầu. Hai đội vừa thi đấu ăn miếng trả miếng đến những giây cuối cùng của trận đấu .. Xem thêm: and, nip, constrict nip and constrict
Fig. gần như cùng đều; gần như bị trói. Những con ngựa chạy nẹt pô trong nửa đầu cuộc đua. Sau đó, con ngựa của tui kéo về phía trước. Trong trận đấu bóng đá vào thứ Bảy tuần trước, cả hai đội vừa chơi chặt chẽ và chặt chẽ trong suốt trận đấu .. Xem thêm: and, nip, constrict nip and constrict
Rất gần để lợi thế hoặc dẫn trước của các đối thủ cạnh tranh liên tục thay đổi, như trong đó vừa được hỏi và xem liệu họ có xử lý dự luật trước khi Quốc hội hoãn lại hay không. Sự đen tối chỉ chính xác trong thuật ngữ này vừa bị mất. [Đầu những năm 1800] Cũng xem cổ và cổ. . Xem thêm: and, nip, constrict nip and constrict
THÔNG TIN Trong một cuộc thi hoặc cuộc thi, nếu nó là nip và tuck, bất thể nói ai sẽ thắng vì cả hai bên đều thể hiện tốt như nhau. Nó diễn ra liên tục khi các cầu thủ đánh bóng với niềm đam mê như nhau. Nó vừa được nip-and-tuck từ đầu đến cuối. Lưu ý: Một lời giải thích cho biểu thức này là nó xuất phát từ đấu kiếm, trong đó một cú đánh nhẹ là một cú chạm nhẹ và một cú đánh nặng hơn. Khác là nó xuất phát từ đua ngựa, nơi nó có nghĩa tương tự như `` cổ và cổ ''. . Xem thêm: và, nip, constrict nip và constrict
được tranh cãi rất chặt chẽ; Ngang tài ngang sức. Cụm từ này, nổi lên ở Mỹ vào thế kỷ 19, có lẽ xuất phát từ lĩnh vực may hoặc cắt may. 2002 Tạp chí của Hiệp hội Lịch sử Bang Illinois Cuộc đua vào Thượng viện đầy khó khăn và lộn xộn thường được coi là khó khăn và chặt chẽ, có thể được quyết định bởi một biên độ sát sao. Xem thêm: và, nip, constrict nip và constrict
mod. gần như gần tương tự nhau; Ngang tài ngang sức. Họ vừa chạy và chạy tất cả các con đường để về đích, nhưng Tom vừa giành chiến thắng trong cuộc đua. . Xem thêm: and, nip, constrict nip and constrict
Một cuộc thi rất gần. Nguồn gốc cuối cùng của cụm từ này vừa bị mất, nhưng nó có vẻ bắt nguồn từ nước Mỹ thế kỷ XIX. Một ví dụ ban đầu là, “Nó sẽ tương tự như một con chó cái già và một con thỏ, nép vào và tack [sic] mỗi bước nhảy” (Cuộc đua Quý ở Kentucky, 1836). Nó được sử dụng tương tự như cổ và cổ .. Xem thêm: và, nip, gài. Xem thêm:
An nip and tuck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nip and tuck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nip and tuck