go the extra mile Thành ngữ, tục ngữ
go the extra mile
work longer or harder than expected, give 110% If you are willing to go the extra mile, you can be the top student. đi xa hơn nữa
Để vượt xa hơn những gì cần thiết hoặc mong đợi để làm hài lòng ai đó, đạt được điều gì đó hoặc trả thành một cách chính xác điều gì đó. Tôi phải nói rằng, luật sư của chúng tui thực sự vừa đi xa hơn trong chuyện đảm bảo tất cả khía cạnh của vụ chuyện của chúng tui đều kín nước. Suzy luôn đi xa hơn nữa để làm cho sinh nhật của tui trở nên đặc biệt .. Xem thêm: thêm, đi, dặm đi thêm một dặm
để cố gắng hơn nữa để làm hài lòng ai đó hoặc trả thành nhiệm vụ một cách chính xác; phải làm nhiều hơn một chuyện cần làm để đạt được mục tiêu. Tôi thích kinh doanh với công ty đó. Họ luôn luôn đi xa hơn. Giáo viên của tui đi thêm một dặm để giúp chúng tui .. Xem thêm: thêm, đi, một dặm đi thêm một dặm
Nếu bạn đi thêm một dặm nữa, bạn thực hiện một nỗ lực đặc biệt để làm hoặc đạt được điều gì đó. Tổng thống quyết tâm đi thêm một dặm vì hòa bình. Tôi phát hiện ra rằng đi xa hơn nữa luôn là đặc điểm của những người thành công. Lưu ý: Biểu thức này có thể thay đổi, ví dụ, đôi khi người ta thay thế go bằng du lịch và dặm bằng yard. Chúng tui sẽ đi thêm một dặm nữa để đến nơi bình yên. Anh ấy sẽ được ghi nhớ vì sẵn sàng đi thêm sân để giúp đỡ tất cả người .. Xem thêm: thêm, đi, dặm đi thêm dặm
hãy đặc biệt chăm chỉ trong nỗ lực của bạn để đạt được điều gì đó. Nguồn gốc của thành ngữ này có thể được bắt nguồn từ lời huấn thị của Tân Ước “Và bất cứ ai buộc bạn phải đi một dặm, hãy đi với người ấy” (Ma-thi-ơ 5:41). Bài hát thu hồi năm 1957 của Joyce Grenfell, 'Ready ... To go the added mile', có thể vừa phổ biến chuyện sử dụng nó .. Xem thêm: extra, go, mile go the ˌextra ˈmile (for somebody / something)
nỗ lực đặc biệt để đạt được điều gì đó, giúp đỡ ai đó, v.v.: Cả hai bên tham gia (nhà) vào cuộc chiến nói rằng họ sẵn sàng đi thêm một dặm vì hòa bình .. Xem thêm: thêm, đi, dặm đi thêm một dặm
Hãy nỗ lực đặc biệt để trả thành điều gì đó, vượt ra ngoài tiêu chuẩn. Cách diễn đạt của thế kỷ 20 này có thể được sử dụng để khuyến khích ai đó nỗ lực nhiều hơn, như trong “Huấn luyện viên muốn chúng tui đi thêm một quãng đường nữa trong trò chơi này” hoặc đơn giản để mô tả nỗ lực bổ sung. Một bài hát năm 1957 kết hợp nó với một số câu ca dao sáo rỗng khác: “Làm chuyện như một con biển ly, Luôn nở nụ cười, Sẵn sàng vượt qua khó khăn và suôn sẻ, Để đi xa hơn” (“All We Ask Is Kindness,” của Joyce Grenfell). . Xem thêm: thêm, đi, dặm. Xem thêm:
An go the extra mile idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go the extra mile, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go the extra mile