go through with Thành ngữ, tục ngữ
go through with
finish, do as planned or agreed We have decided not to go through with our plans to launch the new product until we have solved all of its problems.
go through with|go through
v. phr. To finish; do as planned or agreed; not stop or fail to do. The boys don't think Bob will go through with his plans to spend the summer at a camp. Mr. Trent hopes the city won't go through with its plans to widen the street.
Synonym: CARRY OUT.
Compare: CARRY THROUGH, LIVE UP TO. vượt qua cùng (điều gì đó)
Để làm điều gì đó mà người ta vừa lên kế hoạch hoặc vừa hứa, bất chấp những khó khăn, do dự hoặc e sợ về kết quả. Bạn có chắc chắn muốn trải qua điều này không? Nếu khoản đầu tư bất thành công, bạn có thể mất tất cả. Cô ấy vẫn tiếp tục với quyết định bắt đầu kinh doanh của riêng mình, mặc dù điều đó có nghĩa là phải hy sinh sự nghề béo bở của mình. Tôi yêu James, nhưng tui không muốn kết hôn. Tôi bất nghĩ rằng tui có thể vượt qua nó .. Xem thêm: go, through go through with article
để trả thành điều gì đó mà kết quả của nó là rắc rối hoặc nghi ngờ; để làm điều gì đó bất chấp những vấn đề và hạn chế. Tôi phải vượt qua nó, bất có vấn đề gì. Tôi chỉ bất thể trải qua với nó .. Xem thêm: go, qua. Xem thêm:
An go through with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go through with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go through with