Nghĩa là gì:
go round go round- đi vòng, đi quanh
- to go a long way round: đi một vòng lớn
- to go round the word: đi vòng quanh thế giới
- đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn)
- there are not enough cakes to go round: không đủ bánh để chia khắp lượt
- đi thăm (ai)
- to go round to someone: đi thăm ai
- quay, quay tròn (bánh xe)
go round Thành ngữ, tục ngữ
go round
1.move round绕(道)而行
The front gate was shut,so we had to go round.前门已关了,我们只好绕道而行。
The earth goes round the sun.地球绕太阳运行。
2.(of news,disease,etc.)spread(新闻、疾病等)流行;传播
The news soon went round the country.消息迅速传遍全国。
Chicken pox is going round the neighbourhood.水痘正在这一带流行。
3.be shared分享
We have wine enough to go round.我们有足够的酒可供大家畅饮。
4.visit访问;参观
We haven't time to go round the museums.我们没时间参观博物馆。
We went round to see him yesterday evening.我们昨晚去拜访了他。
5.keep company陪伴(某人)
Bill and Margaret have been going round for more than two years,but they still haven't decided whether to marry or not.比尔和玛格丽特相处已两年多了,但他们还没有决定是否结婚。
6.be dizzy头晕;眩晕
Only a few sips of whisky,and I felt my head go round.我才喝了几口威士忌酒,就感到头晕了。
Go round in circles
If people are going round in circles, they keep discussing the same thing without reaching any agreement or coming to a conclusion. đi vòng
1. Để xoay. Trái đất anchorage quanh một trục, cung cấp cho chúng ta ngày và đêm. Để xoay quanh (xung quanh một cái gì đó). Trái đất anchorage quanh Mặt trời, cung cấp cho chúng ta các mùa của chúng ta. Để đi qua hoặc đi vòng quanh (ai đó hoặc cái gì đó) bằng cách đi đường gián tiếp. Tôi xin lỗi, xe của tui bị hỏng. Làm ơn đi vòng qua tôi. Đi vòng ra phía sau nếu cửa trước bị khóa. Để đi đến một số đất điểm cho một mục đích cụ thể. Tôi sẽ đến nhà Johnny sau, được không? Tôi cần đi một vòng quanh vănphòng chốngvà chọn một số thứ. Để vượt qua một ai đó hoặc một cái gì đó. Bạn sẽ gặp rắc rối nghiêm trọng nếu bạn cố gắng hỏi ý kiến ban giám đốc về vấn đề này. Có cách nào để đi vòng quanh giao thức bảo mật (an ninh) không? 6. Để có thể được sẻ chia giữa một nhóm người. Tôi bất muốn lấy thêm đậu xanh nếu bất đủ đậu. Để di chuyển từ nơi này sang nơi khác hoặc người này sang người khác. Ai đó vừa đi vòng quanh tuyên bố rằng tui phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn. Cô ấy chỉ nghĩ rằng tất cả người sẽ yêu cô ấy nhiều như cô ấy yêu chính bản thân mình vậy. Để lan truyền hoặc lưu hành. Tôi sẽ bất ra khỏi nhà nếu bệnh cúm đang bùng phát! Dạo này có mấy tin đồn khá oái oăm .. Xem thêm: go, round. Xem thêm:
An go round idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go round, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go round