Go south Thành ngữ, tục ngữ
Go south
If things go south, they get worse or go wrong. đi về phía nam
1. Trốn thoát; biến mất hoặc biến mất. (Không nhất thiết phải đi theo hướng Nam.) Mọi người trong băng nhóm đều đi về hướng Nam khi họ biết rằng cảnh sát vừa phát hiện ra nơi ẩn náu của họ. Để rơi hoặc rơi; khấu hao; để giảm chất lượng hoặc giá trị. (Đặc biệt liên quan đến tài chính hoặc sàn giao dịch chứng khoán.) Hồ sơ cổ phiếu của công ty tiếp tục đi xuống phía nam ngày thứ ba liên tiếp trong ngày hôm nay. Tôi vừa từng là một người chơi lớn trên thị trường chứng khoán, nhưng gần đây tất cả các khoản đầu tư của tui đều đi về phía nam. Ngừng hoạt động hoặc hoạt động; bỏ cuộc, thất bại, hoặc tan rã. Các cuộc đàm phán giữa liên đoàn lao động và công ty xây dựng vừa diễn ra vào ngày hôm qua, vì vậy có vẻ như công nhân sẽ sớm đình công trở lại. Máy tính của tui mới được một tháng, và nó vừa đi về phía nam .. Xem thêm: go, south go south
and arch South
1. Sl. để thực hiện một cuộc trốn chạy; biến mất. (Không nhất thiết phải theo hướng Nam.) Lefty vừa đi về hướng Nam vào phút anh ấy ra khỏi cây bút. Kẻ phá hoại vừa tiến về phía Nam ngay sau khi gây án.
2. Sl. ngã; đi xuống. (Thị trường chứng khoán.) Tất cả các chỉ số thị trường chứng khoán đều giảm điểm hôm nay. Thị trường hướng Nam hôm nay ngay khi mở cửa
3. Sl. bỏ thuốc lá; để thoát khỏi tầm nhìn. Fred nản lòng và đi về phía Nam. Tôi nghĩ anh ấy vừa từ bỏ bóng đá vĩnh viễn. Sau khi giải quyết được công chuyện ngân hàng, Wilbur vừa đi về phía Nam trong vài tháng .. Xem thêm: đi, về phía nam đi về phía nam
Suy thoái hoặc suy giảm, như trong Thị trường chứng khoán lại hướng về phía nam. Biểu thức này thường được đánh giá là ám chỉ đến la bàn và bản đồ hai chiều trong đó bắc lên và nam xuống. Tuy nhiên, trong số một số người Mỹ bản địa, thuật ngữ này là một cách nói uyển ngữ chỉ cái chết, và có thể ý nghĩa này vừa dẫn đến cách sử dụng hiện nay. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900] Cũng xem đi về phía Tây. . Xem thêm: đi, về phía Nam đi về phía Nam
và đi về phía Nam
1. vào. để rơi; đi xuống. (Thị trường chứng khoán. Đây là một cách nói đi xuống. Phía Nam thường là "đi xuống" trên bản đồ.) Thị trường hướng Nam hôm nay vào lúc chuông mở cửa.
2. vào. để bỏ; để thoát khỏi tầm nhìn. Sau khi làm công chuyện ngân hàng, Shorty vừa vào Nam vài tháng.
3. để thực hiện một cuộc trốn thoát; biến mất. Kẻ giết người vừa đi về phía Nam ngay sau khi gây án. . Xem thêm: go, nam go nam
Thất bại, phá sản, sa sút. Chủ nghĩa thông tục này có lẽ đen tối chỉ đến các bản đồ hai chiều trong đó phía bắc hướng lên (ở trên cùng) và hướng nam ở phía dưới. Một giả thuyết khác là trong hệ thống niềm tin của một số người Mỹ bản đất (Sioux), thuật ngữ này có nghĩa là “chết”. Tuy nhiên, từ nửa đầu thế kỷ XX trở đi, nó trở nên đặc biệt phổ biến đối với các nhà văn kinh doanh. Ví dụ: “Dorothea’s tham gia (nhà) vào một số dự án bất động sản có vấn đề gần đây vừa đi về phía Nam” (David Baldacci, Hour Game, 2004). Xem thêm đi bấm bụng .. Xem thêm: đi, miền nam. Xem thêm:
An Go south idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Go south, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Go south