go public Thành ngữ, tục ngữ
go public
tell the public, tell a reporter If he goes public, everybody will know that we had an affair. chuyển sang chế độ công khai
1. Để công khai hoặc tiết lộ điều gì đó. Khi nào các bạn định công khai mối quan hệ của mình? 2. Trở thành công ty giao dịch công khai (yêu cầu phát hành cổ phiếu để bán). Công ty đó kiếm được rất nhiều trước từ chuyện niêm yết cổ phiếu .. Xem thêm: go, accessible go accessible
(with something)
1. bán cổ phiếu ra công chúng của một công ty tư nhân. (Thị trường chứng khoán.) Công ty quyết định bất niêm yết cổ phiếu vì nền kinh tế lúc đó quá tồi tệ. Vâng, hãy công khai vào một thời (gian) gian sau.
2. để tiết lộ điều gì đó cho công chúng. Còn quá sớm để công khai câu chuyện. Chỉ cần cho tui biết khi nào chúng tui có thể niêm yết cổ phiếu với thông cáo báo chí này .. Xem thêm: go, accessible go accessible
Trở thành công ty lớn chúng, tức là phát hành cổ phiếu sở có dưới dạng cổ phiếu. Ví dụ: Ngay sau khi công ty phát triển lớn hơn một chút và bắt đầu có lãi, chúng tui dự định niêm yết cổ phiếu. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: go, accessible go accessible
COMMON
1. Nếu bạn đi công khai, bạn sẽ làm cho rất nhiều người biết đến điều gì đó, đặc biệt là qua TV, báo chí, v.v ... Railtrack và chính phủ vừa công khai kế hoạch của họ cho tuyến chính bờ biển phía Tây. Một số bộ trưởng vừa công khai phủ nhận các tuyên bố.
2. Nếu một công ty trở thành công ty lớn chúng, nó sẽ ngừng thuộc sở có tư nhân và tất cả người có thể mua cổ phần của nó. Vào ngày 14 tháng 5, Rambus, một nhà sản xuất vi mạch, vừa lên sàn giao dịch .. Xem thêm: go, accessible go accessible
1 trở thành công ty lớn chúng. . .
2 tuyên bố công khai về chuyện riêng tư vì bạn cho rằng đây là điều nên làm: Anh ấy quyết định công khai về vấn đề ma túy của mình để thông báo các vận động viên khác về sự nguy hiểm .. Xem thêm: go, accessible chuyển sang chế độ công khai
1. để bán cổ phiếu ra công chúng của một công ty tư nhân. (Thị trường chứng khoán.) Chúng tui sẽ công khai vào thời (gian) gian sau.
2. để tiết lộ điều gì đó cho công chúng. (Đặc biệt với với, như trong các ví dụ.) Chỉ cần cho tui biết khi nào chúng tui có thể công khai điều này. . Xem thêm: go, public. Xem thêm:
An go public idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go public, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go public