dirty one's hands Thành ngữ, tục ngữ
dirty one's hands
Idiom(s): get one's hands dirty AND dirty one's hands; soil one's hands
Theme: WRONG - DEED
to become involved with something illegal; to do something that is beneath one.
• The mayor would never get his hands dirty by giving away political favors.
• I will not dirty my hands by breaking the law.
dirty one's hands|dirty|hand|hands|soil|soil one's
v. phr. To lower or hurt one's character or good name; do a bad or shameful thing. The teacher warned the children not to dirty their hands by cheating in the examination. I would not soil my hands by going with bad people and doing bad things. bàn tay bẩn thỉu của một người
1. Tham gia (nhà) vào công chuyện hoặc hoạt động đặc biệt thiếu sáng suốt, bất hợp pháp hoặc bất hợp pháp. Công chúng bất thể được phép nghĩ rằng tôi, một người có hy vọng vào thượng viện, vừa từng làm bẩn bàn tay của mình bằng một kế hoạch trốn thuế như vậy.2. Để làm những công chuyện nặng nhọc, lao động chân tay thường xuyên. Không có gì bổ ích đối với tui hơn là làm bẩn tay trong vườn của tui .. Xem thêm: dơ bẩn, tay bẩn tay
Ngoài ra, lấy tay bẩn hoặc tay bẩn. Làm điều gì đó đáng xấu hổ hoặc bất hợp pháp. Ví dụ, Anh ta từ chối làm bẩn tay mình và giao chuyện cho các nhà tài trợ của chiến dịch lớn, hoặc Làm bẩn tay người ta do nói dối ông chủ sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc, hoặc Cô ta bất làm bẩn tay mình bằng cách gian dối. Cụm từ này là một phép ẩn dụ để chỉ chuyện làm ô uế hoặc làm bẩn bản thân theo nghĩa đen. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: bẩn, tay. Xem thêm:
An dirty one's hands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dirty one's hands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dirty one's hands