disappear into thin air Thành ngữ, tục ngữ
disappear into thin air|air|disappear|evaporate|ev
v. phr. To disappear quickly, without leaving a trace. Money seems to disappear into thin air these days. Jack just vanished into thin air before the meeting had started. biến mất trong bất khí loãng
để biến mất trả toàn và bất có dấu vết. Tôi sẽ đưa cho bạn cái kim bấm của tôi, nhưng nó dường như vừa biến mất trong bất khí loãng .. Xem thêm: bất khí, biến mất, mỏng biến mất, v.v. thành mỏng
biến mất, v.v. đột ngột và theo một cách bí ẩn : Tiền tan biến trong bất khí loãng. Không ai biết chuyện gì vừa xảy ra với nó .. Xem thêm: air, thin. Xem thêm:
An disappear into thin air idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with disappear into thin air, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ disappear into thin air