dip into Thành ngữ, tục ngữ
dip into
read or study for a short time or without much attention 浏览;稍加研究
I have only dipped into the book but I find quite interesting.我只是浏览了一下这本书,不过我发现它相当有趣。
Some books are to be read seriously,others to be dipped into.有些书要认真阅读,另一些书浏览一下就行了。
I've only dipped into ancient history.我对古代史仅仅有点粗浅的研究。
dip into|dip
v. phr. 1. To scan or sample lightly and briefly (said of printed materials). I didn't get a chance to read all of War and Peace, but I dipped into it here and there. 2. To take money out of a savings account or a piggy bank. I am sorry to have to say that I had to dip into the piggy bank; I took out $6.75. nhúng (vào) đến (cái gì đó)
Để giảm tạm thời (gian) hoặc nhanh chóng xuống một cấp độ hoặc mức độ thấp hơn. Bạn nên mang theo áo khoác vì tối nay nhiệt độ sẽ giảm xuống 60 độ .. Xem thêm: dip dip in (to) (something)
1. Để nhúng một thứ gì đó vào một thứ khác, chẳng hạn như nước chấm. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dip" và "in (to)." Tôi bất thể ăn khoai tây chiên nếu bất nhúng chúng vào nước sốt cà chua trước. Để đẩy một thứ gì đó sâu hơn vào trong một chất, điển hình là chất lỏng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dip" và "in (to)." Trong khi tui ngồi trên bến, tui nhúng chân xuống nước.3. Để lấy từ một thứ gì đó với số lượng nhỏ. Cách sử dụng này thường được sử dụng để mô tả trước bạc. Khi chiếc xe của tui bị hỏng, tui phải dành dụm trước tiết kiệm để chi trả cho tất cả các khoản sửa chữa. Nếu lũ trẻ của bạn tiếp tục nhúng vào bánh quy, bữa tiệc sẽ bất còn gì nữa! 4. Giảm tạm thời (gian) hoặc nhanh chóng xuống một mức độ hoặc mức độ thấp hơn. Các quan chức đang thông báo cư dân rằng nhiệt độ có thể giảm xuống đối với thanh thiếu niên vào tối nay. Để theo đuổi hoặc điều tra một cái gì đó một cách tình cờ. Vì lĩnh vực chuyên môn của tui là chủ nghĩa hiện đại, tui chỉ mới nghiên cứu về văn học thời (gian) Victoria .. Xem thêm: nhúng nhúng vào
1. Điều tra một cách hời hợt, như trong Anh ấy bắt đầu nhúng vào Chaucer, hay Cô ấy chỉ nhúng vào tâm lý. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện lao vào chất lỏng trong một thời (gian) gian ngắn. [Cuối những năm 1600]
2. Rút một thứ gì đó với số lượng nhỏ, thường là tiền, vì tui sẽ phải nhúng vào khoản tiết kiệm của mình. Cách sử dụng này sử dụng nhúng vào nghĩa là nhúng tay của một người hoặc một cái muôi vào nồi, nước hoặc những thứ tương tự với mục đích lấy thứ gì đó ra. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: nhúng nhúng vào
v.
1. Để nhúng một thứ gì đó nhanh chóng vào chất lỏng: Tôi nhúng chiếc bánh rán vào cà phê.
2. Để lấy một lượng nhỏ thứ gì đó từ nơi cất giữ: Chúng tui đã nhúng vào ô liu bạn mua cả ngày, nhưng vẫn còn sót lại một ít.
3. Để rút một số trước nhỏ từ nơi cất giữ hoặc cất giữ: Chúng tui chuyển vào tài khoản tiết kiệm của mình để mua xe.
4. Để duyệt qua nội dung nào đó: Tôi nhúng tay vào cuốn sách, nhưng tui chưa đọc toàn bộ.
5. Để điều tra một số đối tượng một cách hời hợt; nhúng vào một cái gì đó: Tôi vừa đi sâu vào tâm lý học, nhưng nó bất bao giờ thực sự làm tui hứng thú.
. Xem thêm: nhúng. Xem thêm:
An dip into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dip into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dip into