dish out Thành ngữ, tục ngữ
dish out
treat or criticize roughly He likes to dish out criticism to others but he doesn
dish out|dish
v. 1. To serve (food) from a large bowl or plate. Ann's mother asked her to dish out the beans. 2. informal To give in large quantities. That teacher dished out so much homework that her pupils complained to their parents. 3. slang To scold; treat or criticize roughly. Jim likes to dish it out, but he hates to take it.
Compare: HAND OUT. giải quyết vấn đề
Để nói lên những suy nghĩ, chỉ trích hoặc lăng mạ gay gắt. Bạn vừa hơn chị của bạn về thói quen ăn uống của cô ấy, nhưng bạn bắt đầu bĩu môi khi tui chỉ ra rằng bạn vừa có một chiếc bánh nướng nhỏ cho bữa tối qua! Cái gì, bạn chỉ có thể nấu nó ra? Xem thêm: món ăn, món ăn món ăn ra
1. Phân phối thức ăn vừa chế biến, đặc biệt là sử dụng công cụ để dọn lên hoặc cho vào từng món ăn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "món ăn" và "món ăn". Chúng ta nên anchorage lại bàn của mình — các máy chủ vừa bắt đầu lấy thức ăn ra. Mở rộng, để phân phối một cái gì đó, thường bằng lời nói. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "món ăn" và "món ăn". Ross giỏi đưa ra những lời chỉ trích hơn là tự mình nhận lấy nó. Giáo sư đó là một học sinh chấm điểm khó hơn nhiều trong học kỳ này — anh ta hẳn vừa gặp rắc rối vì cho ra quá nhiều điểm A. Xem thêm: món ăn, ra món gì đó ra
1. Lít để phục vụ thức ăn cho tất cả người. Tôi sẽ dọn nó ra, và bạn mang nó lên bàn. Cẩn thận cách bạn chế biến món khoai tây nghiền. Có thể bất đủ.
2. Hình. Để phân phối thông tin, tin tức, v.v. Các thư ký báo chí vừa đưa ra các báo cáo nhanh nhất có thể mà họ viết. Công ty thực hiện tuyên truyền một cách thường xuyên.
3. Hình. Để đưa ra những rắc rối, la mắng, chỉ trích, v.v. Ông chủ vừa đưa ra những lời chỉ trích vào sáng nay, và tui thực sự hiểu điều đó. Cô giáo mắng mỏ từng người tham gia (nhà) vào trò chơi khăm .. Xem thêm: ra đĩa, ra món ăn ra
1. Giải quyết, phân phát, như trong Ngài đưa ra lời khuyên cho một và tất cả. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện phục vụ thức ăn từ một món ăn. ] Thông thường; nửa đầu những năm 1600]
2. món ăn nó ra. Xử lý sự ngược đãi hoặc trừng phạt, như trong Ngài có thể dùng những điều tốt nhất trong số chúng để xử lý, nhưng Ngài bất thể chấp nhận được. [Tiếng lóng; c. Năm 1930]. Xem thêm: món ăn, món ăn ra món ăn ra
v.
1. Để phân phát một số thực phẩm từ một hộp đựng: Những người chủ nhà chia rất nhiều rau hấp cho khách ăn tối. Bạn có thể dọn súp ra trong khi tui rót đồ uống không?
2. Để phân phối thứ gì đó: Công ty vừa đưa ra khoảng 10 triệu đô la trước hối lộ. Chúng tui đã làm ra (tạo) bản sao của màn trình diễn của mình và gửi chúng cho bạn bè của chúng tôi.
. Xem thêm: món ăn, món ăn ra món gì đó ra
1. TV. để phục vụ thức ăn cho tất cả người. (Tiếng Anh chuẩn.) Tôi sẽ dọn món ăn ra và bạn mang nó lên bàn.
2. TV. để phân phối thông tin, tin tức, v.v. Các thư ký báo chí vừa đưa ra các báo cáo nhanh nhất có thể.
3. TV. đưa ra những rắc rối, la mắng, chỉ trích, v.v. Ông chủ vừa đưa ra những lời chỉ trích vào sáng nay, và tui thực sự hiểu điều đó. . Xem thêm: món ăn, món ăn, món gì đó món ăn ra ngoài
Tiếng lóng Để giải quyết những lời chỉ trích hoặc lạm dụng .. Xem thêm: món ăn, món ăn ra. Xem thêm:
An dish out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dish out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dish out