bear the brunt Thành ngữ, tục ngữ
bear the brunt
accept the most blame or responsibility When we got in trouble, Ed bore the brunt of the blame. chịu gánh nặng (của điều gì đó)
Chịu phần tồi tệ nhất của một tình huống khó chịu hoặc có vấn đề. Khi hệ thống của chúng tui gặp sự cố, các nhân viên của trung tâm cuộc gọi phải gánh chịu sự tức giận của khách hàng. Vì tui về muộn nên em gái tui đã gánh chịu sự thất vọng của mẹ chúng tui về công chuyện của mình .. Xem thêm: chịu đựng, gánh nặng chịu đựng (của cái gì đó)
để chịu đựng phần tồi tệ nhất hoặc phần phát triển nhất của một cái gì đó, chẳng hạn như một cuộc tấn công. Tôi vừa phải chịu đựng sự nặng nề của tiếng la hét và la hét của cô ấy. Tại sao bạn bất nói chuyện với cô ấy lần sau khi cô ấy phàn nàn? Tôi mệt mỏi khi phải gánh chịu sự phản đối của cô ấy .. Xem thêm: chịu đựng, gánh nặng gánh nặng
Đối mặt với tình huống tồi tệ nhất, như trong trường hợp Thư ký phải gánh chịu cơn giận dữ của bác sĩ. Thành ngữ này sử dụng burden với nghĩa là "lực lượng chính của cuộc tấn công của kẻ thù," được duy trì bởi các tuyến trước của quânphòng chốngthủ. [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: chịu đựng, gánh nặng gánh chịu gánh nặng, để
đối mặt với tất cả khó khăn, bạo lực hoặc bất hạnh khác. Thuật ngữ này xuất hiện từ đầu thế kỷ thứ mười lăm, khi bầm tím biểu thị lực lượng chính của cuộc tấn công của kẻ thù, được làm ra (tạo) ra bởi các cấp bậc phía trước của một đội quân liên kết trên chiến trường. Nó được John Lydgate sử dụng trong Biên niên sử thành Troy (1430) và sau đó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng, như Robert Browning trong “Prospice” (1864): “. . . tương tự như những người bạn cùng trang lứa của tôi, Những người hùng của tuổi già, Chịu đựng gánh nặng. . . của nỗi đau, bóng tối và lạnh giá. ”. Xem thêm: chịu. Xem thêm:
An bear the brunt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear the brunt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear the brunt