bean counter Thành ngữ, tục ngữ
Bean counter
A bean counter is an accountant. quầy đậu
1. Một thuật ngữ xúc phạm được sử dụng để mô tả ai đó đen tối ảnh về những khoản chi tiêu vặt vãnh và bất đáng kể trong nỗ lực tiết kiệm tiền. Ngay sau khi các nhân viên biết rằng họ phải mua đồ dùng vănphòng chốngcủa riêng mình, họ biết đó là kết quả của chuyện quầy đậu mới của bộ phận tài chính thắt chặt hầu bao của công ty.2. Kế toán viên. Chúng tui cần có một quầy đậu ở đây để phân tích các báo cáo chi phí này và đưa ra bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính của chúng tui .. Xem thêm: bean, adverse a bean adverse
Nếu bạn gọi ai đó là quầy bean, bạn có nghĩa là họ chỉ quan tâm đến số trước mà doanh nghề tạo ra và chi tiêu. Lưu ý: Trong các biểu thức sau, `bean 'có nghĩa là tiền. Lý do cho sự thất bại của chúng tui là chúng tui có các quầy đậu điều hành công ty của chúng tôi. Người Nhật có những người kỹ thuật và sản xuất. Các quầy bán đậu y tế bất cho rằng chuyện phát hiện loại ung thư này ở những nhóm tuổi lớn hơn là hiệu quả về chi phí. Lưu ý: Bạn có thể gọi đây là kiểu đếm đậu tiếp cận. Nếu ai đó làm điều này, bạn có thể nói rằng họ đếm số hạt đậu. Anh ta tức giận với sự thành lập của Hollywood - những nhà sản xuất đếm đậu, những người đứng đầu hãng phim ngốc nghếch và những luật sư. Những người đếm hạt đậu trong xã hội của chúng ta có tất cả quyền lực, và sẽ làm được trong tương lai gần. Lưu ý: Những biểu hiện này thường thể hiện sự từ chối. . Xem thêm: bean, adverse bean-counter
n. một nhà thống kê; kế toán viên. Khi quầy đậu trả thành với các con số, bạn sẽ bất nhận ra chúng. . Xem thêm:
An bean counter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bean counter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bean counter