beat one's brains out Thành ngữ, tục ngữ
beat one's brains out
try very hard to understand or do something.
beat one's brains out|beat|beat one's brains|brain
v. phr., slang To try very hard to understand or think out something difficult; tire yourself out by thinking. It was too hard for him and he beat his brains out trying to get the answer. Some students are lazy, but others beat their brains and succeed. đánh bại (của một người) trí tuệ
1. Để nỗ lực tối (nhiều) đa của một người. Tôi vừa vắt óc cố gắng để đạt điểm đậu trong học kỳ này, vì vậy chuyện bị rớt hai điểm là điều không cùng khó chịu. Đừng đánh bại bộ não của bạn khi cố gắng làm hài lòng những người này — họ sẽ bất bao giờ đánh giá cao điều đó. Tấn công vật lý một, cũng như với các cú đấm và các đòn khác, để họ bị thương tích đáng kể. Cụm từ này có thể được sử dụng theo cả nghĩa đen và hyperbol. Tôi e sợ rằng đội trưởng của đội bóng sẽ đập não của tui nếu anh ấy phát hiện ra rằng tui đang bí mật (an ninh) gặp bạn gái của anh ấy. Như thể tui chưa cảm giác tồi tệ sau khi thua kiện, bị sếp của tui đánh cho nát óc vì nó ngay khi tui trở lại vănphòng chống.. Xem thêm: beat, brain, out exhausted your accuracy out
Hãy cố gắng hết sức để hiểu, giải hoặc ghi nhớ điều gì đó, như trong đoạn Joe đập trí óc để trả thành câu đố này. Christopher Marlowe vừa sử dụng thành ngữ abstract này trong The Massacre of Paris (1593): "Guise đập não của mình để bắt chúng ta vào bẫy của hắn." Cũng xem bộ não của một người. . Xem thêm: beat, brain, out. Xem thêm:
An beat one's brains out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beat one's brains out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beat one's brains out