wither on the vine Thành ngữ, tục ngữ
wither on the vine
Idiom(s): wither on the vine AND die on the vine
Theme: ENDINGS
[for something] to decline or fade away at an early stage of development.
• You have a great plan, Tom. Let's keep it alive. Don't let it wither on the vine.
• The whole project died on the vine when the contract was canceled.
die on the vine|die|vine|wither|wither on the vine
v. phr. To fail or collapse in the planning stages. The program for rebuilding the city died on the vine. héo trên cây nho
1. Theo nghĩa đen (trái cây), khô héo và chết trước khi thu hoạch, do bỏ bê, điều kiện bất lợi hoặc thiếu nguồn lực. Bạn quên tưới cây cà chua của tôi! Bây giờ tất cả chúng vừa khô héo trên cây nho! Với đợt hạn hán khủng khiếp mà chúng tui đã trải qua trong mùa hè này, gần như tất cả trái cây trong vườn của tui bị héo trên cây nho. Nói rộng lớn ra, thất bại sớm hoặc bất đạt được kết quả, do bị phớt lờ, bỏ qua, bất thực tế, hoặc bất có các phương tiện cần thiết để thành công. Tổng thống vừa đưa ra những lời hứa sâu sắc trong suốt chiến dịch tranh cử của mình, nhưng nhiều người trong số đó vừa khô héo trên cây nho. Nhiều tài nguyên dành cho học sinh khuyết tật học tập vừa héo úa trên cây nho sau khi ban giám đốc nhà trường cắt giảm ngân sách .. Xem thêm: trên, cây nho, héo héo trên cây nho
và chết trên cây nho
1. Lít [đối với trái cây] để héo trên cây hoặc thân cây nho, chưa thu hoạch. Nếu chúng ta bất ra ngoài đó vào cánh đồng, thì nho sẽ khô héo trên cây nho. Những quả táo sẽ chết trên cây nho nếu bất được hái sớm.
2. . Hình. [Cho một người nào đó hoặc một cái gì đó] bị bỏ qua hoặc bị bỏ qua và do đó bị lãng phí. Tôi hy vọng tui có được một phần trong vở kịch. Tôi bất muốn chỉ chết trên cây nho. Fred nghĩ rằng anh ấy đang héo trên cây nho vì bất ai chọn anh ấy .. Xem thêm: trên, cây nho, cây khô héo héo trên cây nho
Không ra hoa kết trái, như trong dự án xây dựng này sẽ khô héo trên cây cây nho nếu họ bất đồng ý về một mức giá. Biểu hiện này đen tối chỉ nho bị héo và khô vì bất được hái khi chín. . Xem thêm: trên, cây nho, héo héo trên cây nho
LITERARY hoặc chết trên cây nho
MỸ, LITERARYNếu một cái gì đó héo trên cây nho, nó bất thành công hoặc bị phá hủy bởi vì bất ai hỗ trợ nó hoặc làm bất cứ điều gì để làm cho nó thành công. Cơ hội để làm cho hòa bình chắc chắn có, nhưng vẫn có thể khô héo trên cây nho. Tôi vừa nói chuyện với tất cả người trên khắp tiểu blast này, những người đang e sợ rằng giấc mơ Mỹ đang chết dần trên cây nho .. Xem thêm: on, creep, atrophy héo trên cây nho
bất thể thực hiện hoặc xử lý được vì bỏ bê hoặc bất hành động. Hình ảnh những quả nho bất mọc được có lẽ là đen tối chỉ đến nhiều đoạn khác nhau trong Kinh thánh, trong đó cây nho khô héo được dùng làm ẩn dụ cho tình trạng bần cùng bất đắc dĩ về thể chất hoặc tinh thần .. Xem thêm: trên, cây nho, cây khô héo ˌwither on ˈvine
(chính thức) dần dần kết thúc hoặc ngừng phát huy tác dụng: Anh ta vừa từng rất tham vọng, nhưng tham vọng của anh ta dường như vừa héo trên cây nho, nếu một quả nho héo trên cây nho, nó sẽ khô héo và chết trước khi nó có thể được hái .. Xem thêm: trên, cây nho, cây héo. Xem thêm:
An wither on the vine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wither on the vine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wither on the vine