die is cast Thành ngữ, tục ngữ
die is cast
Idiom(s): die is cast
Theme: FINALITY
some process is past the point of no return. (The die is one of a pair of dice. Cast means "thrown.")
• After that speech favoring reform of the education system, the die is cast. This is now a campaign issue.
• The die is cast. There is no turning back on this point.
The die is cast.
A decision has been made and it's impossible to change it.
die is cast|cast|die
v. phr., literary To make an irrevocable decision. (From Julius Caesar's famous words in Latin, "alea iacta est", when he crossed the river Rubicon, which meant war.) Everything was ready for the invasion of Europe, the die had been cast, and there was no turning back now.
die is cast, the
die is cast, the
The decision or course of action has been determined and cannot be changed. For example, Now that I've announced my resignation, the die is cast. This expression comes from the Latin Iacta alea est, “the dice have been thrown,” which according to Suetonius was said by Julius Caesar when he crossed the Rubicon and invaded Italy in 49 B.C. In English it dates from the first half of the 1600s. khuôn được đúc
Một quá trình hành động vừa được trả tất. Thành ngữ này xuất phát từ một cụm từ tiếng Latinh được đánh giá là do Julius Caesar nói khi ông băng qua sông Rubicon và bị lôi kéo vào cuộc nội chiến vào năm 49 trước Công nguyên. Chà, cái chết được đúc bây giờ chúng tui đã đóng cửa nhà — chúng tui chính thức là chủ nhà! Xem thêm: cast, die die is casting
Prov. Một quá trình vừa qua điểm bất thể anchorage lại. (Con xúc sắc là một trong một cặp xúc xắc. Đúc có nghĩa là ném. Cụm từ này [bằng tiếng Latinh] được Julius Caesar nói khi ông vượt qua Rubicon với quân đoàn của mình, bắt đầu một cuộc nội chiến.) Sau bài tuyên bố ủng hộ cải cách giáo dục. hệ thống, khuôn được đúc. Đây là một vấn đề của chiến dịch. Cái chết được đúc. Không có gì anchorage lại ở điểm này. Hãy xem thêm: cast, die die được cast,
Một quyết định cuối cùng vừa được đưa ra; Không có anchorage trở lại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cuộc xâm lược Ý của Julius Caesar vào năm 49 trước Công nguyên. (xem chéo Rubicon). Theo tài khoản của Suetonius, Caesar nói Jacta alea est (Xúc xắc vừa được ném), điều này vừa được lặp đi lặp lại qua nhiều thời (gian) đại bất cứ khi nào người chơi tượng hình phải tuân theo kết quả ném xúc xắc. Đó là một câu nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm George Meredith viết, “Cái chết được đúc - tui không thể anchorage lại” (The Egoist, 1879) .Xem thêm: dieXem thêm:
An die is cast idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with die is cast, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ die is cast