diamond in the rough Thành ngữ, tục ngữ
diamond in the rough
Idiom(s): diamond in the rough
Theme: PEOPLE - POSITIVE
a valuable or potentially excellent person or thing hidden by an unpolished or rough exterior.
• Ann looks like a stupid woman, but she's a fine person—a real diamond in the rough.
• That piece of property is a diamond in the rough. Someday it will be valuable.
diamond in the rough|diamond|rough
n. phr. A very smart person without a formal education who may have untutored manners. Jack never went to school but he is extremely talented; he is a veritable diamond in the rough. kim cương thô
Một người hoặc vật có phẩm chất hoặc đặc điểm đặc biệt bất thể nhìn thấy từ bề mặt. Nhân viên mới ban đầu có vẻ thiếu tự tin, nhưng sau khi chứng kiến cách anh ấy làm chuyện chăm chỉ, chúng tui nhận ra rằng anh ấy là một viên kim cương thô và thực sự là một tài sản lớn của công ty .. Xem thêm: kim cương, kim cương thô
Hình. một người có những phẩm chất tốt đẹp mặc dù bề ngoài thô ráp; một người có tiềm năng lớn. Sam trông hơi lôi thôi, nhưng anh ấy là một viên kim cương thô. Anh ấy là một viên kim cương thô - đôi khi hơi khó lấy, nhưng rất thông minh và có ích .. Xem thêm: kim cương, kim cương thô
Ngoài ra, một viên kim cương thô. Một người có tính cách đặc biệt hoặc tiềm năng nhưng thiếu sự trau chuốt và tinh tế. Ví dụ, Jack thông minh và đáng tin cậy nhưng thiếu cách cư xử - anh ấy là một viên kim cương thô. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: kim cương, kim cương thô trong
n thô. một người tuyệt cú vời mặc dù bên ngoài thô ráp; một người có tiềm năng lớn. Anh ấy là một viên kim cương thô - đôi khi hơi khó lấy, nhưng hầu như bất sao. . Xem thêm: kim cương, kim cương thô
Một loại có phẩm chất đặc biệt tốt hoặc tiềm năng vĩ lớn nhưng thiếu đánh bóng và tinh luyện .. Xem thêm: kim cương, kim cương thô, một
Một cá nhân có công lao nội tại nhưng cách cư xử thiếu tu dưỡng. Sự ví von bắt nguồn từ chuyện khai thác mỏ, nơi viên kim cương chưa cắt, chưa đánh bóng trông tương tự như một tảng đá không giá trị nhưng sau khi xử lý có thể vừa đẹp vừa rất có giá trị. Vở kịch năm 1624 của John Fletcher, AWife for a Month, có câu “Cô ấy rất trung thực, và sẽ khó cắt như một viên kim cương thô” (4.2) .. Xem thêm: kim cương kim cương thô
Về cơ bản, một người đáng ngưỡng mộ có đầy tiềm năng, nhưng thiếu những ân sủng xã hội. Hình ảnh là một viên đá quý thô, sau khi cắt và đánh bóng sẽ sáng bóng .. Xem thêm: kim cương, thô. Xem thêm:
An diamond in the rough idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with diamond in the rough, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ diamond in the rough