Nghĩa là gì:
tunnel vision
tunnel vision- danh từ
- thị trường hình ống (tình trạng thị lực bị giảm sút hoặc mất hoàn toàn ở tất cả các phía của thị trường)
- phiến diện (sự không có khả năng nắm bắt được những hàm ý rộng lớn hơn của hoàn cảnh, lý lẽ )
tunnel vision Thành ngữ, tục ngữ
tunnel vision
looking straight ahead, not seeing other directions Our president has tunnel vision. He believes in only one plan. tầm nhìn đường hầm
1. Tình trạng trong đó tầm nhìn của một người thu hẹp đến một điểm ngay trước mắt mà bất có tiềm năng nhìn ngoại vi. Tôi bắt đầu có tầm nhìn về đường hầm từ sự thay đổi độ cao nhanh chóng như vậy. Xu hướng, thói quen hoặc quyết định có ý thức chỉ tập trung năng lượng hoặc sự chú ý của mình vào một điều hoặc khía cạnh cụ thể duy nhất mà bất quan tâm đến bất cứ điều gì hoặc bất kỳ ai khác. Tom có xu hướng có được tầm nhìn về đường hầm khi anh ấy bắt đầu làm chuyện trong một dự án mới, vì vậy tui sẽ bất ngạc nhiên nếu chúng ta bất nghe tin từ anh ấy trong một thời (gian) gian. Cách duy nhất để tui có thể trả thành tiểu thuyết của mình là nếu tui có tầm nhìn tổng thể về đường hầm trong khi viết, điều này vừa gây ra một số tác động tai hại đến các mối quan hệ của tôi. Xem thêm: đường hầm tầm nhìn đường hầm
1. Lít khiếm thị trong đó người ta chỉ có thể nhìn thấy những gì trực tiếp trước mắt mình. Tôi có tầm nhìn đường hầm, vì vậy tui phải liên tục nhìn từ bên này sang bên kia.
2. Hình. Không có tiềm năng nhận ra những cách làm khác hoặc suy nghĩ về tất cả thứ. Ông chủ thực sự có tầm nhìn đường hầm về bán hàng và tiếp thị. Anh ấy thấy bất có lý do gì để thay đổi bất cứ điều gì. Xem thêm: đường hầm tầm nhìn đường hầm
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó có tầm nhìn đường hầm, họ sử dụng tất cả năng lượng và kỹ năng của mình vào chuyện quan trọng đối với họ và bỏ qua những thứ quan trọng khác. Thật bất may, các cơ quan chính phủ có xu hướng thể hiện tầm nhìn đường hầm cực đoan. Việc đánh giá cao hoặc ủng hộ điều gì đó thường nằm ngoài tiềm năng của họ nếu nó mang lại lợi ích cho nhiều bộ phận. Lưu ý: Biểu thức này cũng có thể được sử dụng để thể hiện sự ngưỡng mộ đối với một người vừa đạt được nhiều thành tựu bằng cách tập trung vào một chuyện duy nhất. Họ luôn nói rằng bạn phải có tầm nhìn đường hầm để trở thành một nhà không địch. Bạn bất thể có bất kỳ sự phân tâm bên ngoài nào cả. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng tầm nhìn đường hầm trước một danh từ. Các chuyên gia (nhà) đôi khi có cái nhìn quan liêu, đường hầm về sứ mệnh của họ. Lưu ý: Thị giác đường hầm là một tình trạng bệnh lý trong đó một người chỉ có thể nhìn thấy những thứ ở ngay trước mặt họ và bất thể nhìn thấy những thứ ở bên cạnh. Xem thêm: adit (have) ˌtunnel ˈvision
(không tán thành) (có) chỉ quan tâm đến một phần nhỏ của điều gì đó thay vì toàn bộ nội dung đó: Anh ấy có tầm nhìn đường hầm về âm nhạc. Anh ấy cho rằng chỉ những tác phẩm kinh điển mới đáng nghe. Hãy xem thêm: đường hầm tầm nhìn đường hầm
Một tầm nhìn rất hẹp, bất thể nhìn ra ngoài một tầm nhìn hạn chế. Thuật ngữ này có từ giữa những năm 1900, chuyển tiềm năng sinh lý bất thể nhìn thấy các vật thể ngoại vi sang một cái nhìn tinh thần. Ví dụ, “Preble có đầu óc khu ổ chuột và tầm nhìn đường hầm của một nhà leo núi xã hội hết tâm” (T. Barling, Goodbye Piccadilly, 1980) .Xem thêm: tunnelXem thêm:
An tunnel vision idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tunnel vision, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tunnel vision