tuckered out Thành ngữ, tục ngữ
tuckered out
short of breath, panting, puffing Timmy was tuckered out after jogging with his father.
all tuckered out
Idiom(s): (all) tuckered out
Theme: EXHAUSTION
tired out; worn out. (Folksy.)
• Poor John worked so hard that he's all tuckered out.
• Look at that little baby sleeping. She's really tuckered out.
tucker ra
1. Buồn ngủ hoặc mệt mỏi, đặc biệt là sau khi hoạt động thể chất liên tục và kéo dài. Hy vọng rằng bọn trẻ sẽ bỏ đi nếu chúng ta để chúng chạy quanh bên ngoài đủ lâu. Tôi bắt đầu loanh quanh khi chỉ đi được nửa chặng đường. Làm cho ai đó hoặc động vật buồn ngủ hoặc mệt mỏi, đặc biệt là sau khi hoạt động thể chất liên tục hoặc lâu dài. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tucker" và "out." Tôi vừa nghĩ rằng bơi lội ở bãi biển cả ngày sẽ khiến anh ấy mệt mỏi, nhưng anh ấy dường như vẫn còn rất nhiều năng lượng. Leo lên tất cả những bậc thang đó thực sự làm mất đi con chó già tội nghề của tui .. Xem thêm: out, tucker drained out
Mệt mỏi hoặc buồn ngủ, đặc biệt là sau khi hoạt động thể chất liên tục hoặc lâu dài. Tôi nghĩ bọn trẻ sẽ mệt lử sau khi dành cả ngày ở hồ bơi, nhưng chúng vẫn tràn đầy năng lượng. Tôi khá mệt mỏi sau chuyến đi bộ đó, thành thật mà nói .. Xem thêm: out, tucker * (all) drained out
Rur. mệt mỏi; bị mòn. (* Điển hình: be ~; get ~.) Tội nghề John vừa làm chuyện chăm chỉ đến nỗi anh ấy kiệt sức. Nhìn đứa con bé bỏng đang ngủ. She's absolutely drained out .. Xem thêm: out, tucker drained out
Kiệt sức, rất mệt mỏi, như thể tui đã kiệt sức sau trận đấu đó. Nguồn gốc chính xác của chuyện sử dụng này bất được biết. [Thông thường; Những năm 1820]. Xem thêm: out, tucker. Xem thêm:
An tuckered out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tuckered out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tuckered out