tilt at Thành ngữ, tục ngữ
tilt at windmills
Idiom(s): tilt at windmills
Theme: FIGHTING
to fight battles with imaginary enemies; to fight against unimportant enemies or issues. (As with the fictional character, Don Quixote, who attacked windmills.)
• Aren't you too smart to go around tilting at windmills?
• I'm not going to fight this issue. I've wasted too much of my life tilting at windmills.
tilt at windmills|tilt|windmill|windmills
v. phr., literary To do battle with an imaginary foe (after Cervantes' Don Quixote). John is a nice guy but when it comes to departmental meetings he wastes everybody's time by constantly tilting at windmills. nghiêng ở
1. Theo nghĩa đen, dốc hoặc nghiêng ở một góc nhất định. Trọng lượng phía sau quá lớn khiến chiếc xe nghiêng một góc gần 45 độ khi tông vào gờ giảm tốc. Các con đường ở đây nghiêng ở những góc rất khó chịu, vì vậy bạn phải cẩn thận khi đậu xe. Để tấn công ai đó hoặc một cái gì đó trong hoặc như trong một cuộc tấn công. Con bò nghiêng về phía tui từ phía bên kia của cây bút, nhưng may mắn là tui đã kịp nhảy qua hàng rào trước khi nó lao tới. Người đánh kiếm nghiêng về phía đối thủ của mình với thanh kiếm của mình. Để phấn đấu để đánh bại hoặc vượt qua ai đó hoặc điều gì đó. Ông vừa dành toàn bộ sự nghề của mình cho vấn đề năng lượng tái tạo. Các cơ quan quản lý liên blast vừa bắt đầu nghiêng về các công ty dược phẩm mà họ đánh giá là đang khai thác nhu cầu của bệnh nhân để tăng chi phí .. Xem thêm: nghiêng tại
v.
1. Để lao hoặc đâm vào ai đó hoặc vật gì đó bằng thương hoặc kiếm: Hiệp sĩ nghiêng về phía đối thủ của mình.
2. Để chống lại ai đó hoặc điều gì đó: Những người biểu tình nghiêng về những bất công xã hội.
. Xem thêm: độ nghiêng. Xem thêm:
An tilt at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tilt at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tilt at