tin ear Thành ngữ, tục ngữ
tin ear
unmusical ear, unable to appreciate music With my tin ear, I couldn't say if she was singing flat.
tin ear|ear|tin
n. phr. 1. A lack of sensitivity to noise. The construction noise doesn't bother Fred; he's got a tin ear. 2. A lack of musical ability; state of being tone deaf. People with a tin ear make poor choir members. tai thiếc
1. Thiếu tiềm năng âm nhạc, đặc biệt là liên quan đến cao độ thích hợp. Thật bất may, hầu hết các ca sĩ hát karaoke đều có lỗ tai. Không có tiềm năng nhận ra sự tinh tế trong ngôn ngữ. Đừng cố đùa với anh ta - anh ta có một cái tai bằng thiếc và bất thể phân biệt được sự mỉa mai .. Xem thêm: tai, tai thiếc
Hình. một đôi tai kém cho âm nhạc; tiềm năng nghe kém khi nghe nhạc và phân biệt cao độ. Tôi nghĩ tốt hơn hết là tui không nên cố gắng hát theo bạn. Tôi có một cái tai thiếc và sẽ làm hỏng hiệu suất của bạn .. Xem thêm: tai, tai thiếc
Một sự không cảm với các điều kiện. Thuật ngữ này có từ nửa đầu những năm 1900, ban đầu được sử dụng cho một người bất nhạy cảm với âm nhạc, thực chất là điếc giai điệu. Theo thời (gian) gian, nó vừa được chuyển sang các kiểu không cảm khác, như trong "Tổng thống cũng có thể chỉ ra rằng BP bất nằm trong danh sách các tập đoàn đáng tin cậy nhất của người Mỹ ngay bây giờ - một phần vì sự bất cẩn của nó, một phần vì cái tai của người điều hành" (xã luận, New York Times, 12/6/2010) .. Xem thêm: tai, tin. Xem thêm:
An tin ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tin ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tin ear