to advantage Thành ngữ, tục ngữ
to advantage|advantage|to
adv. phr. So as to bring out the good qualities of; favorably; in a flattering way.
The jeweler's window showed the diamonds to advantage. The green dress showed up to advantage with her red hair.
show to advantage
show to advantage Also,
show to good or
one's advantage. Display in a flattering way, benefit, as in
This lighting shows the paintings to advantage, or
Your extensive use of quotations shows your learning to good advantage. [Mid-1300s]
to advantage
to advantage see
show to advantage.
đến lợi thế của (một người)
Theo cách có lợi cho một người. Họ vừa biến thỏa thuận mua lại thành lợi thế của mình bằng cách làm chuyện trong một điều khoản trong đó họ sẽ nhận được khoản bồi thường theo tỷ lệ cho thu nhập từ chuyện buôn bán. Tôi biết bạn thất vọng về sự chậm trễ, nhưng tui nghĩ điều này thực sự có thể có lợi cho chúng tui .. Xem thêm: lợi dụng
để làm ra (tạo) lợi thế
Tích cực hoặc có lợi. Trông bạn rất đẹp. Màu đó thực sự phù hợp với lợi thế của bạn. vừa làm những gì tui đề nghị. ♢ Đó là một bức tranh đáng yêu nhưng nó bất được nhìn thấy hết lợi thế của nó trên bức tường đó .. Xem thêm: lợi thế
thành lợi thế
Để làm ra (tạo) hiệu ứng tốt; một cách thuận lợi: Những bông hoa hồng vừa được trưng bày để làm ra (tạo) lợi thế trong một chiếc bình màu xanh .. Xem thêm: lợi thế. Xem thêm: