time is ripe Thành ngữ, tục ngữ
when the time is ripe
Idiom(s): when the time is ripe
Theme: TIME
at exactly the right time.
• I'll tell her the good news when the time is ripe.
• When the time is ripe, I'll bring up the subject again.
time is ripe|ripe|time
The best time has come for doing something. The Prime Minister will hold elections when the time is ripe. Lee saw his mother was upset, so he decided the time was not ripe to tell her about the broken window.
time is ripe
time is ripe
This is the right moment for something, as in The time is ripe for a revival of that play. Shakespeare used this term (and may have originated it) in 1 Henry IV (1:3): “Letters shall direct your course when time is ripe.” thời (gian) điểm vừa chín muồi
Bây giờ là thời (gian) điểm tốt nhất hoặc thời (gian) điểm thuận lợi nhất để làm điều gì đó. Với mức giá quá thấp, thời (gian) điểm chín muồi để mua vào bất động sản tại TP. Tình cảm của công chúng đang đứng về phía chúng tôi. Đã đến lúc chín muồi cho cuộc cách mạng !. Xem thêm: chín muồi, thời (gian) gian thời (gian) gian chín muồi
Prov. Đó là thời (gian) điểm thuận lợi nhất để làm một chuyện gì đó. Bạn nên mua một ngôi nhà trong năm nay. Giá quá thấp và bạn có đủ trước tiết kiệm để trả trước. Thời gian chín muồi. Vì Joe đang có tâm trạng tốt nên tui đánh giá rằng thời (gian) điểm vừa chín muồi để cầu xin anh ấy sự ưu ái mà tui cần .. Xem thêm: chín muồi, thời (gian) gian vừa chín muồi
Đây là thời (gian) điểm thích hợp cho một chuyện gì đó, như trong thời (gian) điểm chín muồi để hồi sinh vở kịch đó. Shakespeare vừa sử dụng thuật ngữ này (và có thể là nguồn gốc của nó) trong 1 Henry IV (1: 3): "Những lá thư sẽ định hướng con đường của bạn khi thời (gian) gian chín muồi." . Xem thêm: chín muồi, thời (gian) gian thời (gian) gian là chín muồi (đối với ai đó) (làm điều gì đó)
, thời (gian) gian là chín muồi cho chuyện gì đó / để làm điều gì đó
(văn học) nó là đúng lúc để làm điều gì đó: Tôi nghĩ vừa đến lúc anh ấy rời nhà nếu anh ấy muốn. ♢ Thời điểm chín muồi cho sự thay đổi trên đất nước này .. Xem thêm: thời (gian) điểm chín muồi, thời (gian) điểm thời (gian) điểm chín muồi,
Đây là một dịp hoặc thời (gian) điểm thích hợp cho một sự kiện cụ thể. Thời gian ở đây được ví như trái cây vừa chín và sẵn sàng hái hoặc ăn. Thuật ngữ này vừa được biết đến vào thời (gian) của Shakespeare. Ông vừa sử dụng nó trong Henry IV, Phần 1: “Tôi gửi thư sẽ chỉ dẫn khóa học của bạn. Khi thời (gian) gian chín muồi, bất chợt đến, tui sẽ đánh cắp Glendower và Lord Mortimer ”(1.3) .. Xem thêm: time. Xem thêm:
An time is ripe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time is ripe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ time is ripe