time immemorial Thành ngữ, tục ngữ
Since time immemorial
If something has happened since time immemorial, it's been going on for such a long time that nobody can remember a time without it.
time immemorial
time immemorial
Also, time out of mind. Long ago, beyond memory or recall, as in These ruins have stood here since time immemorial, or His office has been on Madison Avenue for time out of mind. The first expression comes from English law, where it signifies “beyond legal memory,” specifically before the reign of Richard I (1189-1199), fixed as the legal limit for bringing certain kinds of lawsuit. By about 1600 it was broadened to its present sense of “a very long time ago.” The variant, first recorded in 1432, uses mind in the sense of “memory” or “recall.” thời (gian) xa xưa
Rất lâu trước khi người ta có thể nhớ; quá khứ xa. Dòng họ của chúng tui đã trụ trì vùng đất này từ thời (gian) xa xưa. Rùa biển lớn đã đến điểm này để giao phối từ thời (gian) xa xưa .. Xem thêm: thời (gian) xa xưa, thời (gian) thời (gian) xa xưa
Ngoài ra, thời (gian) gian bất còn nữa. Từ lâu, ngoài trí nhớ hay nhớ lại, như trong Những tàn tích này vừa đứng ở đây từ thời (gian) xa xưa, hoặc vănphòng chốngcủa Ngài vừa ở trên Đại lộ Madison từ lâu. Cách diễn đạt đầu tiên xuất phát từ luật Anh, nơi nó có nghĩa là "vượt quá trí nhớ pháp lý", cụ thể là trước thời (gian) trị vì của Richard I (1189-1199), được ấn định là giới hạn pháp lý để khởi kiện một số loại vụ kiện. Vào khoảng năm 1600, nó vừa được mở rộng lớn theo nghĩa hiện tại là "rất lâu trước đây". Biến thể, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1432, sử dụng tâm trí theo nghĩa "ký ức" hoặc "nhớ lại". . Xem thêm: thời (gian) xa xưa, thời (gian) gian thời (gian) xa xưa
được dùng để chỉ một thời (gian) điểm cách đây rất lâu mà người ta bất biết hoặc bất nhớ gì về nó. Theo thuật ngữ pháp lý ở Anh, thời (gian) xa xưa dùng để chỉ khoảng thời (gian) gian đến đầu triều lớn của Richard I vào năm 1189. Một biến thể của cụm từ time out of apperception .. Xem thêm: xa xưa, thời (gian) gian. Xem thêm:
An time immemorial idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time immemorial, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ time immemorial