time bomb Thành ngữ, tục ngữ
time bomb
time bomb
A situation that threatens to have disastrous consequences at some future time, as in That departmental dispute is a time bomb just waiting to go off. This term alludes to an explosive device that is set to go off at a specific time. [First half of 1900s] một quả bom hẹn giờ (tích tắc)
Một người, sự vật hoặc tình huống bất cứ lúc nào cũng có thể gây ra nhiều tàn phá hoặc dẫn đến kết quả thảm khốc. Tôi đang nói với bạn, số trước bẩn thỉu này mà chúng tui đang sử dụng để tài trợ cho chiến dịch là một quả bom hẹn giờ tích cực! Nếu ai đó điều tra cách chúng tui lấy được nó, tất cả chúng tui sẽ phải ngồi tù! Jenny bị thu hút bởi những người đàn ông toát ra khí chất nguy hiểm và bạn trai mới của cô ấy có vẻ tương tự như một quả bom hẹn giờ .. Xem thêm: bom hẹn giờ bom hẹn giờ
Một tình huống có nguy cơ gây ra sau quả thảm khốc ở một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai, như trong Cuộc tranh chấp bộ phận đó là một quả bom hẹn giờ chỉ chực chờ phát nổ. Thuật ngữ này đen tối chỉ một thiết bị nổ được thiết lập để phát nổ vào một thời (gian) điểm cụ thể. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: bom, thoi gian. Xem thêm:
An time bomb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with time bomb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ time bomb