tighten one's belt Thành ngữ, tục ngữ
tighten one's belt
Idiom(s): tighten one's belt
Theme: FINANCIAL
to manage to spend less money.
• Things are beginning to cost more and more. It looks as if well all have to tighten our belts.
• Times are hard, and prices are high. I can tighten my belt for only so long.
tighten one's belt|belt|tighten
v. phr. To live on less money than usual; use less food and other things. When father lost his job we had to tighten our belts. Often used in the expression "tighten one's belt another notch". When the husband lost his job, the Smiths had to do without many things, but when their savings were all spent, they had to tighten their belts another notch. thắt chặt (của) một người
Để giảm bớt, hạn chế hoặc giới hạn ngân sách của một người; để sống khiêm tốn hơn hoặc hy sinh tài chính. A: "Tôi bất biết chúng tui sẽ làm gì bây giờ khi bạn bị mất việc." B: "Đừng lo, chúng ta chỉ cần thắt lưng buộc bụng một thời (gian) gian. Sống tự lập trong thời (gian) gian học lớn học vừa dạy cho tui cách thắt lưng buộc bụng và bất nhiều lắm .. Xem thêm: thắt lưng, thắt lưng thắt lưng buộc bụng
Chi tiêu ít hơn, tiết kiệm hơn, vì trong Kinh doanh là điều tồi tệ, vì vậy chúng ta sẽ phải thắt lưng buộc bụng. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ chuyện thắt lưng buộc bụng sau khi giảm cân vì bất ăn đủ. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: thắt lưng, thắt chặt thắt lưng lại, để
sống tiết kiệm hơn; kiên nhẫn vượt qua nghịch cảnh. Tương tự ở đây là thắt chặt thắt lưng sau khi giảm cân vì đói Tờ The London Observer năm 1927 mô tả “Một đoàn du lịch vừa dẫn lời Corneille trong khi thắt lưng buộc bụng.”. Xem thêm: thắt chặt. Xem thêm:
An tighten one's belt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tighten one's belt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tighten one's belt