Nghĩa là gì:
Tight money
Tight money- (Econ) Thắt chặt tiền tệ.
+ Một biện pháp của chính sách tiền tệ khi mà cung cấp tín dụng bị hạn chế và lãi suất ở mức cao.
tight money Thành ngữ, tục ngữ
tight money|money|tight
n. phr. The opposite of inflation, when money is hard to borrow from the banks. The government decided that tight money is the way to bring down inflation. trước eo hẹp
Tiền sẽ chỉ được cho vay với lãi suất rất cao. Nền kinh tế yếu kém vừa buộc các chính phủ trên thế giới phải thực hiện thắt lưng buộc bụng và thắt chặt trước bạc. Các doanh nghề vừa và nhỏ sẽ bất bao giờ có tiềm năng đi lên nếu Fed tiếp tục chỉ đưa ra các biện pháp thắt chặt trước .. Xem thêm: tiền, thắt chặt thắt chặt trước
n. trước mà khó có được. Trong những ngày túi trước eo hẹp này, sẽ bất có khoản chi mới nào được duyệt. . Xem thêm: tiền, eo hẹp. Xem thêm:
An tight money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tight money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tight money