till the last Thành ngữ, tục ngữ
till the last gun is fired|fire|fired|gun|last gun
adv. phr. Until the end; until everything is finished or decided. Fred always liked to stay at parties until the last gun was fired. The candidate didn't give up hope of being elected until the last gun was fired. cho đến phút cuối cùng
Đến thời (gian) điểm cuối cùng có thể; cho đến khi một cái gì đó kết thúc hoặc kết thúc. Anh ấy vừa chiến đấu với căn bệnh này đến phút cuối cùng, nhưng các bạn sĩ bất thể giữ được căn bệnh ung thư lâu hơn nữa. Cô ấy vừa vận động cho đến phút cuối cùng, cố gắng thu hút thêm sự ủng hộ chỉ vài giờ trước khi cử tri đi bỏ phiếu. Một nhà đấu tranh cho quyền công dân quyết liệt cho đến người cuối cùng, vị giám mục quá cố vừa để lại một dấu ấn bất thể phai mờ trong cuộc đấu tranh cho bình đẳng .. Xem thêm: last, cho đến đến / cho đến ˈlast
cho đến thời (gian) điểm cuối cùng có thể, đặc biệt là cho đến khi death: Anh ấy chết để phản đối sự không tội của mình đến phút cuối cùng. ♢ Họ vừa yêu nhau đến phút cuối cùng .. Xem thêm: last, cho đến. Xem thêm:
An till the last idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with till the last, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ till the last