tickle pink Thành ngữ, tục ngữ
tickle pink|pink|tickle
v. phr., informal To please very much; thrill; delight. Usually used in the passive participle. Nancy was tickled pink with her new dress. cù (một) màu hồng
Để làm hài lòng một người rất nhiều. Cám ơn bạn rất nhiều về điều này. Tôi biết rằng Tom sẽ rất thích khi có được chiếc áo đấu có chữ ký của sau vệ yêu thích của anh ấy. Gia đình tui cũng yêu bạn gái của tui nhiều như tôi, vì vậy họ rất nhột nhạt khi nghe tin chúng tui sắp kết hôn .. Xem thêm: hồng, nhột cù ai đó hồng
Hình. để làm hài lòng hoặc giải trí cho ai đó rất nhiều. Bill vừa kể một câu chuyện cười mà thực sự làm chúng tui rất phấn khích. Tôi biết rằng những bông hoa này sẽ làm nhột cô hồng .. Xem thêm: hồng, cù. Xem thêm:
An tickle pink idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tickle pink, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tickle pink