tide over Thành ngữ, tục ngữ
tide over|tide
v. To carry past a difficulty or danger; help in bad times or in trouble. He was out of work last winter but he had saved enough money to tide him over until spring. An ice cream cone in the afternoon tided her over until supper.
Compare: SEE THROUGH.
tide over
tide over
Support through a difficult period, as in I asked my brother for $100 to tide me over until payday. This expression alludes to the way the tide carries something. [Early 1800s] triều (một) qua
Để duy trì, duy trì hoặc hỗ trợ một trong những thời (gian) điểm khó khăn hoặc khó khăn cho đến khi có được nhiều thứ hơn, đặc biệt là thức ăn hoặc trước bạc. Đây, có một quả chuối, nó sẽ phục vụ bạn cho đến bữa trưa. Bạn có thể cho tui vay 20 đô la không? Tôi chỉ cần nó giúp tui vượt qua cho đến khi tui được thanh toán vào thứ Sáu. Tôi vẫn đang chờ phần tiếp theo đầy đủ chính thức tiếp theo ra mắt, nhưng bộ phim truyền hình nhỏ này sẽ khiến tui vượt qua ngay bây giờ. một người nào đó cho đến một thời (gian) điểm nhất định hoặc cho đến khi điều gì đó xảy ra. Liệu số trước này có vượt qua chúng ta cho đến tuần sau không? Ở đây có đủ thức ăn để phục vụ toàn bộ khu trại cho đến tháng sau. Vâng, điều này sẽ khiến chúng ta vượt qua .. Xem thêm: qua, thủy triều thủy triều qua
Hỗ trợ qua một giai đoạn khó khăn, như khi tui yêu cầu anh trai tui 100 đô la để giúp tui vượt qua cho đến ngày lĩnh lương. Biểu thức này đen tối chỉ cách thủy triều mang theo thứ gì đó. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: qua, thủy triều thủy triều lên
v. Để duy trì hoặc hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó trong giai đoạn thiếu hụt hoặc vắng mặt: Khoản vay 100 đô la sẽ giúp tui vượt qua cho đến ngày lĩnh lương.
. Xem thêm: qua, thủy triều. Xem thêm:
An tide over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tide over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tide over