tickle the ivories Thành ngữ, tục ngữ
tickle the ivories
tickle the ivories
Play the piano, as in He went on tickling the ivories until three in the morning. This expression alludes to a piano's keys, traditionally made of ivory. [Colloquial; first half of 1900s] cù ngà / ngà voi
để chơi piano. Một đen tối chỉ đến các phím màu trắng của nó, trước đây được làm bằng ngà voi. Cha tui thường thích cù ngà sau bữa tối. Bạn bè hỏi tui có cù ngà trong tiệc cưới của họ bất .. Xem thêm: cù ngà, cù cù ngà
chơi đàn. Tôi vừa từng có thể cù ngà thật tốt đẹp. Nàng ngồi cù ngà ngà một lúc .. Xem thêm: cù ngà, nhột cù ngà
Chơi đàn, như trong Anh cứ cù ngà ngà đến ba giờ sáng. Biểu thức này đen tối chỉ các phím của đàn piano, theo truyền thống được làm bằng ngà voi. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: ngà voi, nhột cù ngà
THÔNG TIN Nếu ai đó cù ngà, họ chơi piano. Peter Brown cù ngà vào tối nay tại Mercury Lounge cùng với tay bass Chris Breitner .. Xem thêm: ngà voi, nhột cù (hoặc leng keng) ngà
chơi piano. bất chính thức Các ngà voi là những phím đàn màu trắng, theo truyền thống được làm bằng ngà voi .. Xem thêm: ngà voi, cù là cù ngà
tv. để chơi piano. Tôi vừa từng có thể cù ngà thật tốt đẹp. . Xem thêm: ngà voi, cù lần. Xem thêm:
An tickle the ivories idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tickle the ivories, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tickle the ivories