thumb a ride Thành ngữ, tục ngữ
thumb a ride
Idiom(s): thumb a ride AND hitch a ride
Theme: TRANSPORTATION
to get a ride from a passing motorist; to make a sign with one's thumb that indicates to passing drivers that one is begging for a ride.
• My car broke down on the highway, and I had to thumb a ride to get back to town.
• Sometimes it's dangerous to hitch a ride with a stranger.
thumb a ride|ride|thumb
v. phr., informal To get a ride by hitchhiking; hitchhike. Not having much money, Carl decided to thumb a ride to New York. đi nhờ xe
Để đi nhờ xe. (Thực hiện bằng cách đưa ngón tay cái lên bất trung để báo hiệu cho những chiếc xe đang chạy ngang qua rằng một người đang tìm kiếm một chuyến đi.) Tôi vừa trải qua những chuyến đi bằng ngón tay cái vào mùa hè dọc theo bờ biển phía Tây. Chúng tui không có trước cho một chiếc taxi, vì vậy chúng tui phải tìm một cuộc sống về nhà. để ra dấu hiệu bằng ngón tay cái để chỉ cho những người lái xe đang đi ngang qua rằng người đó đang yêu cầu được chở. Xe của tui bị hỏng trên đường cao tốc, và tui phải đi một vòng để anchorage lại thị trấn. Đôi khi quá nguy hiểm khi đi nhờ xe với người lạ .. Xem thêm: đi xe, ngón tay cái ngón tay cái đi xe
tv. đi xin xe; đứng ở bên đường và ra hiệu cho ô tô bằng một ngón tay cái để được đi cùng; đi nhờ xe. Tôi sẽ cố gắng đi một chuyến để đến đó nếu tui phải làm. . Xem thêm: đi xe, ngón tay cái. Xem thêm:
An thumb a ride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thumb a ride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thumb a ride