take to task Thành ngữ, tục ngữ
take to task
scold for a fault or error I was taken to task by the supervisor for not arriving at work on time.
take to task|take|task
v. phr. To reprove or scold for a fault or error. He took his wife to task for her foolish wastefulness. The principal took Bill to task for breaking the window. đưa (một) người vào nhiệm vụ
La mắng, khiển trách, giảng bài hoặc quy trách nhiệm cho một người về một số sai trái hoặc lỗi mà họ vừa phạm phải. Mẹ bắt tui làm nhiệm vụ về bảng điểm khủng khiếp của tôi. Bạn bất nên phải đưa tất cả tất cả người vào nhiệm vụ, những người sử dụng sai từ "theo nghĩa đen", bạn biết đấy .. Xem thêm: nhận nhiệm vụ đưa ai đó làm nhiệm vụ
để la mắng hoặc khiển trách ai đó. Các giáo viên vừa bắt John để làm nhiệm vụ cho hành vi xấu của anh ta. Tôi bị mất một hợp cùng lớn, và ông chủ bắt tui làm nhiệm vụ trước mặt tất cả người .. Xem thêm: nhận, nhiệm vụ nhận nhiệm vụ
Upbraid, mắng mỏ; đổ lỗi hoặc chỉ trích. Ví dụ, giáo viên vừa giao nhiệm vụ cho Doris vì vừa nộp một bản báo cáo cẩu thả như vậy. Thuật ngữ này, ra đời từ giữa những năm 1700, lúc đầu có nghĩa là giao hoặc thách thức ai đó thực hiện một nhiệm vụ. Cảm giác hiện tại của nó có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: nhận, nhiệm vụ nhận nhiệm vụ, để
khiển trách; để đổ lỗi hoặc chỉ trích. Thuật ngữ này được sử dụng từ giữa thế kỷ mười tám để có nghĩa là giao hoặc thách thức ai đó thực hiện một nhiệm vụ. Theo nghĩa hiện tại, nó chỉ mới xuất hiện từ cuối thế kỷ XIX. Sir Arthur Conan Doyle vừa sử dụng nó trong Captain Polestar (1890): "Chủ nhân của tui đã bắt tui phải trả thành nhiệm vụ." Bây giờ nghe có vẻ hơi đơ và có thể sắp chết .. Xem thêm: take. Xem thêm:
An take to task idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take to task, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take to task