take up with Thành ngữ, tục ngữ
take up with
Idiom(s): take up with sb
Theme: SOCIAL
to become a friend or companion to someone.
• Billy's mother was afraid that he was taking up with the wrong kind of people.
• John and Bob took up with each other and became close friends.
take up with|take|take up
v. To begin to go around with (someone); see a lot of. Frank has taken up with Lucy lately. được tiếp cận với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để được bận rộn hoặc gắn bó với một cái gì đó. Đặc biệt nói về thời (gian) gian hoặc số lượng của nó. Gần đây, hầu hết thời (gian) gian của chúng tui đều dành cho công chuyện giấy tờ. Để bắt đầu được thảo luận hoặc giải quyết bởi một người hoặc một số nhóm. Truy vấn của bạn vừa được xử lý với bộ phận kháng nghị của chúng tôi. Để trở nên quan tâm hoặc say mê với một cái gì đó. Tôi vừa bắt đầu với nhiếp ảnh kể từ khi tui nghỉ hưu. Tôi chưa bao giờ đọc nhiều khi còn là một đứa trẻ, nhưng sau đó ở trường trung học, tui hoàn toàn say mê với văn học thời (gian) Victoria .. Xem thêm: take, up booty (something) up with (one)
Để bắt đầu thảo luận về điều gì đó với ai đó, thường liên quan đến một vấn đề hoặc khiếu nại. Chúng tui sẽ giải quyết vấn đề này với các giám đốc trong cuộc họp hội cùng quản trị tiếp theo. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này, nhưng bạn sẽ phải giải quyết vấn đề này với bộ phận hỗ trợ khách hàng .. Xem thêm: take, up booty up with (one)
Để hình thành mối quan hệ thân thiết với hoặc bắt đầu liên kết hoặc giữ công ty với một. Thường được sử dụng để chỉ một người hoặc một nhóm người bất đáng tin cậy hoặc bất đáng tin cậy. Anh ấy là một học sinh tuyệt cú vời cho đến khi anh ấy tiếp xúc với một nhóm những kẻ gây rối và cuối cùng bị đuổi học. Sarah vừa quen với một người đàn ông lớn tuổi hơn nhiều và điều đó khiến tui thực sự bất thoải mái .. Xem thêm: take, up booty up with (something)
To be or trở nên hứng thú hoặc say mê với điều gì đó. Tôi bắt đầu với nhiếp ảnh sau khi tui nghỉ hưu. Tôi chưa bao giờ đọc nhiều khi còn là một đứa trẻ, nhưng sau đó ở trường trung học, tui đã trả toàn say mê với văn học thời (gian) Victoria .. Xem thêm: take, up booty up with addition
để trở nên thân thiết với ai đó; để trở thành bạn với ai đó. Tôi nghĩ rằng Albert có thể vừa quen nhầm người. Tôi bất muốn Lefty bắt tay với Max, nhưng anh ấy vừa làm vậy, và hãy tìm xem nó vừa đưa anh ấy đến đâu .. Xem thêm: take, up booty up with
Bắt đầu liên kết với, phối hợp với, như trong She chiếm lấy một đám đông nhanh chóng. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: take, up booty up with
Informal Để bắt đầu liên kết với; accompaniment with: vừa chiếm với một đám đông nhanh chóng .. Xem thêm: take, up. Xem thêm:
An take up with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take up with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take up with