taken aback Thành ngữ, tục ngữ
taken aback
unpleasantly surprised, suddenly puzzled or shocked I was taken aback when she said that she didn
taken aback|taken|taken back
adj. Unpleasantly surprised; suddenly puzzled or shocked. When he came to pay for his dinner he was taken aback to find that he had left his wallet at home. lấy (một) sửng sốt
Làm cho một người giật mình, kinh ngạc, sửng sốt hoặc bối rối. Tất cả chúng tui đã phải sửng sốt một chút khi biết rằng John sẽ chuyển đến Anh vào tháng tới. Tôi chắc chắn rằng tin tức về chuyện sáp nhập khiến tất cả người sửng sốt, nhưng hãy tin tui rằng điều này là vì lợi ích tốt nhất của công ty .. Xem thêm: sửng sốt, sửng sốt
Giật mình, ngạc nhiên, sốc, hoặc phân vân. Tất cả chúng tui đều hơi ngạc nhiên khi biết rằng John sẽ chuyển đến Anh vào tháng tới. Tôi phải thừa nhận rằng tui đã rất sửng sốt khi biết tin chúng tui không nhận được trước thưởng năm nay .. Xem thêm: sửng sốt, sửng sốt
Cliché ngạc nhiên và bối rối. Khi Mary cho tui biết tin này, tui đã sửng sốt trong giây lát. Khi tui nói với bố mẹ tui rằng tui đã kết hôn, họ trả toàn sửng sốt .. Xem thêm: sửng sốt, bị lấy lại (bởi ai đó / cái gì đó)
bị sốc hoặc ngạc nhiên bởi ai đó / cái gì đó: Cô ấy vừa hoàn toàn sửng sốt vì sự tức giận của mình .. Xem thêm: sửng sốt, đã. Xem thêm:
An taken aback idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with taken aback, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ taken aback