take to heart Thành ngữ, tục ngữ
take to heart|heart|lay|lay to heart|take
v. phr. To be seriously affected by; to feel deeply. He took his brother's death very much to heart. He took his friend's advice to heart.
take to heart
take to heart
Be deeply moved or affected or upset by, as in I know you'll take these comments about your story to heart, or She really took that college rejection to heart. [c. 1300] ghi nhớ (điều gì đó) vào trái tim
Để coi điều gì đó là quan trọng hoặc quan trọng và cảm động, ảnh hưởng, ảnh hưởng hoặc khó chịu bởi điều đó ở cấp độ cá nhân. Đừng để tâm đến những nhận xét của anh ấy - anh ấy rất khó tính với tất cả người trong văn phòng. Nếu bạn thực sự ghi nhớ những lời khuyên của cô ấy, tui nghĩ bạn sẽ thấy nó an ủi sâu sắc .. Xem thêm: trái tim, hãy ghi nhớ điều gì đó
Hình. để coi rằng một số nhận xét là quan trọng đối với bản thân. Mary vừa nghe theo lời khuyên của Bob và ghi hết vào lòng. Tất cả những lời khuyên của Sue đều được ban điều hành chương trình ghi nhớ .. Xem thêm: trái tim, hãy ghi nhớ
Hãy không cùng xúc động hoặc bị ảnh hưởng hoặc buồn bã, vì tui biết bạn sẽ tiếp thu những nhận xét này về câu chuyện đến trái tim, hoặc Cô ấy thực sự vừa nhận lời từ chối lớn học đó vào trái tim. [c. 1300]. Xem thêm: trái tim, hãy lấy trái tim
Để nghiêm túc và bị ảnh hưởng hoặc gặp rắc rối bởi: Đừng coi những lời chỉ trích của tui vào trái tim .. Xem thêm: trái tim, hãy lấy trái tim, để
Bị xúc động hoặc bị ảnh hưởng; để đau buồn về; quan tâm đến bản thân một cách nghiêm túc. Biểu thức này vừa được sử dụng vào thế kỷ thứ mười sáu và bất có nghĩa là có niên đại. Anthony Trollope vừa sử dụng nó trong The Belton Estate (1865): "Cô ấy bất biết khi từ chối anh ta rằng anh ta sẽ ghi nhớ nó như những gì vừa làm." . Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An take to heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take to heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take to heart