Nghĩa là gì: spring chickenspring chicken /'spriɳ'tʃikin/ (springer) /'spriɳə/
danh từ
gà giò
(từ lóng) cô gái ngây thơ; người non nớt thiếu kinh nghiệm
spring chicken Thành ngữ, tục ngữ
spring chicken
a young person (usually negative) She is no spring chicken. She is almost 96 years old.
no spring chicken
Idiom(s): no spring chicken
Theme: AGE - OLD
not young (anymore). (Informal.) • I don't get around very well anymore. I'm no spring chicken, you know. • Even though John is no spring chicken, he still plays tennis twice a week.
no spring chicken|chicken|spring|spring chicken
n. phr. A person who is no longer young. Even though she is no spring chicken anymore, men still turn their heads to look at her.
spring chicken|chicken|spring
n., slang A young person. Usually used with "no". Mr. Brown is no spring chicken, but he can still play tennis well.The coach is no spring chicken, but he can show the players what to do.
xuân gà
tiếng lóng Một người trẻ tuổi hoặc trẻ trung. ("Spring Chicken" dùng để chỉ một con gà non.) Hầu như chỉ được dùng ở nghĩa phủ định để chỉ một người nào đó bất còn trẻ nữa. Tôi bất còn là gà mùa xuân, vì vậy tui không thể ở ngoài đến 2 giờ sáng để uống rượu và nhảy múa nữa. Xem thêm: gà, mùa xuân
gà mùa xuân
n. một người trẻ và ngây thơ, đặc biệt là một phụ nữ trẻ. (Thường là phủ định.) Chà, tui có thể bất phải là một con gà mùa xuân, nhưng tui vẫn còn một ít spizzerinktum. Xem thêm: con gà, mùa xuânXem thêm:
An spring chicken idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spring chicken, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spring chicken