sporting blood Thành ngữ, tục ngữ
sporting blood|blood|sporting
n. Willingness to take risks; spirit of adventure. The cowboy's sporting blood tempted him to try to ride the wild horse. The boy's sporting blood caused him to run away with a circus.
sporting blood
sporting blood
Willingness to take risks, as in His sporting blood won't let him stay away from the races. This idiom uses sporting in the sense of “associated with gambling.” máu thể thao
1. Yêu thích hoặc nhiệt tình tự nhiên đối với thể thao hoặc điền kinh. Dòng máu thể thao chảy qua thị trấn này cùng nghĩa với chuyện người dân ở đây thể hiện một sự nhiệt tình và lòng trung thành không song đối với tất cả các đội đất phương của họ. Tính cách hoặc tính cách thích mạo hiểm, chấp nhận rủi ro và / hoặc tìm kiếm cảm giác mạnh; tiềm năng cạnh tranh đặc biệt; sẵn sàng chấp nhận thử thách. Công chuyện kinh doanh này bất dành cho những người nhút nhát. Chỉ những người có máu thể thao mới có thời cơ thành công thực sự. Tôi bất phải là người chống lại những kẻ bắt nạt, nhưng anh trai tui có máu thể thao và bất chống lưng cho ai .. Xem thêm: máu thể thao, máu thể thao
Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, như trong máu thể thao của anh ấy sẽ bất để anh ta tránh xa các cuộc đua. Thành ngữ này sử dụng thể thao với nghĩa "gắn liền với cờ bạc." . Xem thêm: máu, thể thao. Xem thêm:
An sporting blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sporting blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sporting blood